HỌ KHÔNG THỂ in English translation

they can no
họ không thể
họ không
họ chẳng thể
they may not
họ có thể không
họ có thể chưa
họ có thể chẳng
them unable
họ không thể
impossible for them
họ không thể
they can never
họ không bao giờ có thể
họ không bao giờ
they can't
họ không thể
họ không có
không được
họ chẳng thể
chưa thể
they could never
họ không bao giờ có thể
họ không bao giờ
they cannot
họ không thể
họ không có
không được
họ chẳng thể
chưa thể
they could not
họ không thể
họ không có
không được
họ chẳng thể
chưa thể
they couldn't
họ không thể
họ không có
không được
họ chẳng thể
chưa thể
they could no
họ không thể
họ không
họ chẳng thể
they aren't able
they might not
họ có thể không
họ có thể chưa
họ có thể chẳng

Examples of using Họ không thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tại sao họ không thể sống trong một đất nước được gọi là thống nhất?
So why can they not live in harmony in a new country called Palestine?
Những người tin rằng họ không thể, không thể..
Those who believe they can't,don't.
Tại sao họ không thể chờ đến sau kỳ nghỉ lễ?'".
Why could they not have waited till after the holidays?'".
Họ không thể phản ứng lại đủ nhanh bằng các thiết kế mới.”.
They're not able to respond very quickly with new designs.”.
Tại sao họ không thể điều chỉnh được điều này?
Why can they not fix this?
Thật là, họ không thể tự đến mà đưa nó được à?
Really, couldn't they just come to give it themselves?
Không chỉ, họ không thể bồng hoặc chạm vào trẻ em;
Not only could they not pick up or touch the children;
Tại sao họ không thể trưởng thành và sống trong một thế giới bình thường được nhỉ?”?
Why couldn't they grow up and live in the regular world?
Họ không thể để lại một giọt à?
Couldn't they have left a drop?
Sao họ không thể đưa ta tới xem CBGB hay gì nhỉ?
Why couldn't they take us to see, like, the CBGB or something?
Làm sao họ không thể can thiệp vào khi họ là những nhân chứng sống?
How can they not intervene when they witness such atrocities?
Họ không thể hài lòng với những gì đã có sao?
Couldn't they have been satisfied with what they had?
Tại sao họ không thể sống như mọi người ở đây chứ?
Why can't they live as you do in this valley?
Họ không thể hay là không muốn?
They're not able to, or they're not willing to?
Sao họ không thể xây thị trấn cách đây 1,5 m theo hướng đó?
Why couldn't they just build the town 50 feet that way?
Họ không thể ở phía ngoài sao?
Can they not dwell outside?
Tại sao họ không thể có ý kiến riêng
Why can't they have their own ideas
Họ không thể là những con người thiện lành hay sao?
Can they not become good humans?
Ý tưởng chợt nảy sau- tai sao họ không thể chơi đối kháng với nhau?
The idea struck them-why couldn't they all play against each other?
Những bạn nhỏ đang đến đây ấy mẹ… sao họ không thể ở nhà ạ?
The children who will come here,… why can't they stay at home?
Results: 10639, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English