Examples of using Họ không thể in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao họ không thể sống trong một đất nước được gọi là thống nhất?
Những người tin rằng họ không thể, không thể. .
Tại sao họ không thể chờ đến sau kỳ nghỉ lễ?'".
Họ không thể phản ứng lại đủ nhanh bằng các thiết kế mới.”.
Tại sao họ không thể điều chỉnh được điều này?
Thật là, họ không thể tự đến mà đưa nó được à?
Tại sao họ không thể trưởng thành và sống trong một thế giới bình thường được nhỉ?”?
Họ không thể để lại một giọt à?
Sao họ không thể đưa ta tới xem CBGB hay gì nhỉ?
Làm sao họ không thể can thiệp vào khi họ là những nhân chứng sống?
Họ không thể hài lòng với những gì đã có sao?
Tại sao họ không thể sống như mọi người ở đây chứ?
Họ không thể hay là không muốn?
Sao họ không thể xây thị trấn cách đây 1,5 m theo hướng đó?
Họ không thể ở phía ngoài sao?
Tại sao họ không thể có ý kiến riêng
Họ không thể là những con người thiện lành hay sao?
Ý tưởng chợt nảy sau- tai sao họ không thể chơi đối kháng với nhau?
Những bạn nhỏ đang đến đây ấy mẹ… sao họ không thể ở nhà ạ?