KNOW NOT WHAT THEY DO in Vietnamese translation

[nəʊ nɒt wɒt ðei dəʊ]
[nəʊ nɒt wɒt ðei dəʊ]
không biết việc họ làm
know not what they do
do not know what they are doing
vì họ không biết việc họ làm
know not what they do
chẳng biết việc chúng làm
không biết điều họ làm
không biết họ đang làm gì
don't know what they are doing
no idea what they're doing
not know what they're doing
i wonder what they
ko biết việc chúng làm
không biết họ làm điều gì

Examples of using Know not what they do in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Forgiveness is there:"Father, forgive them, for they know not what they do.".
Sự thật của ngài là tha thú:" Lạy Cha, xin tha cho chúng,chúng lầm chẳng biết việc chúng làm".
for they know not what they do.".
xin tha cho họ vì họ không biết việc họ làm.
On the cross, He prayed,"Father, forgive them; for they know not what they do.".
Trên thập giá, Chúa cầu nguyện:“ Lạy Cha xin tha cho họhọ không biết việc họ làm”.
The Pardoning Word:"Father, forgive them; for they know not what they do.".
Sự thật của ngài là tha thú:" Lạy Cha, xin tha cho chúng,chúng lầm chẳng biết việc chúng làm".
for they know not what they do.”.
xin tha cho họ,họ không biết họ làm điều gì.”.
for they know not what they do.".
xin tha cho họ vì họ không biết việc họ làm”.
for they know not what they do.”.
xin tha cho họ,họ không biết việc họ làm.
forgive them; for they know not what they do.".
xin tha cho họ, vì họ không biết việc họ làm.”.
As they pierced His flesh on the Cross, He prayed for His tormentors:"Father, forgive them for they know not what they do".
Ngài yêu cho đến cùng, đến chết trên cây thập giá và tha thứ cho các đao phủ:“ xin Cha tha cho họhọ không biết việc họ làm”.
The Pardoning Word:"Father, forgive them; for they know not what they do.".
Nhất là những lời tha thứ:“ Lạy Cha, xin Cha tha cho họ, vì họ không biết việc họ làm”.
for they know not what they do.".
xin tha cho họ, vì họ không biết việc họ làm”.
Jesus to the cross, He prayed,“Father forgive them for they know not what they do.”.
xin Cha tha tội cho họ vì họ không biết việc họ làm.”.
Then said Jesus, Father, forgive them; for they know not what they do.".
Chúa mời gọi ta:“ hãy tha thứ cho họ, vì họ không biết việc họ làm.”.
On the cross he prayed for those who had hung him there:"Father forgive them for they know not what they do.".
Trên cây thập tự, ông tắt thở sau khi xin Thượng Ðế tha cho những người đã giết ông khi nói:" Lạy Cha, xin tha cho họ vì họ không biết việc họ làm.".
But you remember, hanging on the cross He said,"Father, forgive them for they know not what they do.".
Nhưng đồng thời Ngài vẫn luôn hiền từ dịu dàng để trên thập giá còn có thể thốt lên:“ Xin Cha tha cho họ vì họ không biết việc họ làm.”.
the Lord Jesus said,“Father, forgive them for they know not what they do.”.
Chúa Cha:“ Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết việc họ….
for they know not what they do.”.
xin Cha tha cho chúng,chúng không biết việc chúng làm".
The Pardoning Word:"Father, forgive them; for they know not what they do.".
Đó là lời trối khi hấp hối:‘ Lạy Cha xin tha thứ cho chúngchúng không biết việc chúng làm'.
for they know not what they do.”.
xin tha cho họ, bởi họ không biết việc họ làm.”.
On the cross, He prayed,"Father, forgive them; for they know not what they do.".
Trên thánh giá Chúa kêu lên“ Xin Cha tha cho họhọ không biết những gì họ làm”.
Results: 101, Time: 0.0597

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese