THEY JUDGE in Vietnamese translation

[ðei dʒʌdʒ]
[ðei dʒʌdʒ]
họ đánh giá
they evaluate
they assess
they judge
they rate
they appreciate
they measure
they appraise
their assessment
họ phán xét
they judge
họ xét đoán
they judge
họ phán đoán

Examples of using They judge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Several Quora users admitted that they judge people based on their handshake.
Rất nhiều người dùng trên Quora thừa nhận rằng họ đánh giá con người dựa trên cái bắt tay của họ..
As owners, they judge every management decision to hire, reward, promote and fire colleagues.
Như những người chủ sở hữu, họ phán xét mọi quyết định quản lý đối với việc thuê, thưởng, thúc đẩy và sa thải đồng.
the first thing they judge is how it“feels” from a design and UX perspective.
điều đầu tiên họ đánh giá là nó cảm thấy như thế nào từ quan điểm thiết kế và UX.
Gnostics" do not understand this, because they judge others based on their ability to understand the complexity of certain doctrines.
Những người theo ngộ giáo” không hiểu điều này, vì họ xét đoán tha nhân dựa trên khả năng hiểu biết sự phức tạp của một số đạo lý nào đó của người ấy.
Is going to happen in the future. They judge you based on what they think.
Họ phán xét người dựa trên những gì họ nghĩ sẽ xảy ra trong tương lai.
They judge themselves by their own grandiose standards and rarely measure up.
Họ xét đoán bản thân bằng những tiêu chuẩn quá cao, hiếm khi nào đáp ứng được.
The article adds that they judge each technical solution using a merit-based, consensus-building approach.
Họ đánh giá từng giải pháp kỹ thuật bằng cách sử dụng phương pháp tiếp cận xây dựng dựa trên sự đồng thuận.
They judge you based on what they think is going to happen in the future.
Họ phán xét người dựa trên những gì họ nghĩ sẽ xảy ra trong tương lai.
Gnostics do not understand this,” he said,“because they judge others based on their ability to understand the complexity of certain doctrines.
Những người theo phái Ngộ Ðạo" không hiểu điều này, bởi vì họ đánh giá người khác dựa vào khả năng hiểu được sự phức tạp của một học thuyết nào đó của họ..
Gnostics" do not understand this, because they judge others based on their ability to understand the complexity of certain doctrines.
Những người ngộ nhận” không hiểu điều này, vì họ phán xét người khác dựa trên khả năng hiểu sự phức tạp của những giáo lý nhất định của họ..
First, they judge its color under both fluorescent and incandescent light sources.
Đầu tiên, họ đánh giá màu sắc của nó dưới cả hai nguồn sáng huỳnh quang và sợi đốt.
It's something that they judge indirectly for sure
Đó là một cái gì đó mà họ đánh giá gián tiếp cho chắc chắn
Supervisors record behaviors of what they judge to be job performance relevant, and they keep a running tally of good
Các giám sát viên ghi lại các hành vi của những gì họ đánh giá là hiệu suất công việc có liên quan
There are countless attractive options people do not pursue because they judge they lack the capacities for them.”.
Có vô số sự lựa chọn hấp dẫn mà mọi người không theo đuổi vì họ đánh giá họ thiếu khả năng để theo đuổi.
Media want to talk to experts, and they judge expertise by who wrote the book on the subject.
Điều này là do các phương tiện truyền thông muốn nói chuyện với các chuyên gia, và họ đánh giá chuyên môn bởi những người đã viết cuốn sách về đề tài này.
And the answer is, scientists judge, and they judge by judging evidence.
Và câu trả lời là, các nhà khoa học sẽ đánh giá,họ đánh giá bằng việc đánh giá các bằng chứng.
This is because media want to talk to experts, and they judge expertise by who wrote the book on the subject.
Điều này là do các phương tiện truyền thông muốn nói chuyện với các chuyên gia, và họ đánh giá chuyên môn bởi những người đã viết cuốn sách về đề tài này.
Amanda said:“It's not for everyone, but people should at least give it a try before they judge.
Amanda nói:“ Không phải ai cũng yêu săn bắn, nhưng ít nhất hãy thử làm như vậy trước khi phán xét.
Bing also values high-quality links, but they judge quality slightly differently.
Bing cũng coi trọng các liên kết chất lượng cao, nhưng chúng đánh giá chất lượng hơi khác nhau.
or how they judge the gap between a passing car and an oncoming vehicle, taking into account
hoặc cách họ đánh giá khoảng cách giữa một chiếc xe đang đi qua
Results: 74, Time: 0.0531

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese