TIME ALONE in Vietnamese translation

[taim ə'ləʊn]
[taim ə'ləʊn]
mình một lúc

Examples of using Time alone in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And take him out. We will have time alone with him there.
Và tóm sống hắn. Ta sẽ có thời gian ở riêng với hắn đó.
I will make sure you two have some time alone.
tôi sẽ đảm bảo hai người có thời gian riêng.
The best part is spending time alone with you.
Phần hay nhất là dành thời gian riêng với em.
I need some time alone.
Anh cần chút thời gian riêng.
Those two need some time alone.
Hai người đó cần thời gian riêng.
Yeah, I think I will give you two some time alone.
Vâng, con sẽ cho hai người ở riêng một lúc.
We will let you two have some time alone.
Chúng tôi sẽ để hai người có thời gian riêng.
We will finally get some time alone.
Cuối cùng ta cũng có thời gian riêng.
She just needs some time alone.
Cô ấy chỉ ở một mình một thời gian thôi.
This certainly includes spending time alone with her.
Điều này chắc chắn bao gồm việc dành thời gian cho một mình cô ấy.
When you spend time alone, it gives you the opportunity to sit back and look at your life and prioritise everything accordingly.
Khi bạn dành thời gian một mình, nó mang lại cho bạn cơ hội để ngồi lại và nhìn vào cuộc sống của bạn và ưu tiên mọi thứ cho phù hợp.
enjoys spending time alone, while Kang Hwi Ru is easy-going
thích dành thời gian một mình, trong khi Kang Hwi Ru dễ dàng
He had initially wanted some time alone but changed his plans when he saw the crowd of people eager to hear him teach.
Lúc đầu Chúa muốn ở một mình một lúc nhưng đã thay đổi kế hoạch khi thấy đám đông dân chúng háo hức nghe Người dạy.
It will help your spiritual growth if you spend time alone throughout the week reading your Bible and praying to God Mt.
Nó sẽ giúp cho sự phát triển thuộc linh của bạn nếu bạn dành thời gian một mình suốt tuần để đọc Kinh Thánh và cầu nguyện Đức Chúa Trời Mathiơ 6.
You can also have one in the bedroom and relax there when you want some time alone or when you way to drift away.
Bạn cũng có thể có một trong phòng ngủ và thư giãn ở đó khi bạn muốn có một số thời gian một mình hoặc khi bạn cách để trôi đi.
who you spend time with or whether you need to spend time alone or with others.
liệu bạn cần dành thời gian một mình hay với người khác.
Time alone creates innumerable Universes, and in a very short time Time destroys everything.
Một mình Thời gian tạo ra vô vàn vũ trụ, và trong một thời gian rất ngắn, Thời gian phá hủy tất cả mọi thứ”[ 9].
At first he will probably like the time alone, but if you begin to do this regularly, he will start missing you in his arms.
Lúc đầu anh ấy sẽ thích khoảng thời gian ở một mình, nhưng nếu bạn bắt đầu làm điều này thường xuyên, chàng sẽ bắt đầu nhớ nhung bạn.
To do this, you have to spend time alone with each other and you both have to be in a place that is beautiful and romantic.
Để làm điều này, bạn phải dành nhiều thời gian ở một mình với nhau và cả hai đều phải ở một nơi mà là đẹp và lãng mạn.
Wanting more privacy and time alone doesn't necessarily mean your child has something to hide.
Muốn có sự riêng tư và có nhiều thời gian để ở một mình không có nghĩa là con bạn không giấu giếm điều gì cả.
Results: 323, Time: 0.0363

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese