TO BE SENT in Vietnamese translation

[tə biː sent]
[tə biː sent]
để được gửi
to be sent
to get sent
to be submitted
to be delivered
to be mailed
để gửi
to send
to submit
to post
to deposit
to deliver
bị gửi
be sent
sent
delivered were
được chuyển
be transferred
was moved
is converted
be transformed
be passed
be delivered
be transported
be sent
be shipped
been adapted
bị đuổi
was fired
was sent
was kicked
was expelled
was driven
expelled
got fired
got kicked
be evicted
being chased
để được đưa
to be put
to be taken
to be included
to be brought
to be placed
to be sent
to be transported
to be incorporated
to be inserted
được cử
was sent
was dispatched
was assigned
was appointed
was nominated
để được gởi
để được sai đi
to be sent
được phái
was sent
was dispatched
was despatched
was deployed
was assigned
bị cử

Examples of using To be sent in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Japan launched the first probe to be sent to the Moon since 1976.
Nhật Bản phóng phi thuyền thăm dò đưa lên mặt trăng từ năm 1976.
Invite Only- require an invitation to be sent to join them.
Chỉ mời- yêu cầu một lời mời được gửi đến tham gia cùng họ.
Friday, February 14: Progress Reports to be sent home.
Thứ Sáu, 13 tháng 2: Tường trình kết quả học tập sẽ được gởi về nhà.
The Outbox folder contains messages that are waiting to be sent.
Hột thư đi( Outbox)- Bao gồm các thông điệp đang chờ để được gửi đi.
to be dragged back, to be sent back home….
được kéo lại, được đưa về nhà….
All delayed faxes that are scheduled to be sent at the same.
Tất cả các bản fax được lên kế hoạch gửi đến cùng một số.
Friday, Feb. 14: Progress Reports to be sent home.
Thứ Sáu, 13 tháng 2: Tường trình kết quả học tập sẽ được gởi về nhà.
Where is the audit report required to be sent?
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cần nộp cho những đâu?
he's destined to be sent away.
Dù sao thì nó cũng sẽ bị gửi đi.
There's no way he could have asked for that message to be sent?
Chẳng đời nào anh ấy có thể đề nghị gửi đi tin đó?
Friday, March 20: GHS Reports Card to be sent home.
Thứ Sáu, 20 tháng Ba: Kết Quả Học Tập GHS được gởi về nhà.
The children were too young to be sent to public schools,
Các em bé đều quá nhỏ để được gửi đến trường công,
either person can select files to be sent but the other person must manually accept
một trong 2 người có thể chọn các tệp để gửi, nhưng người kia phải chấp nhận
to take a look at Mars, but are you not eligible to be sent there with the first astronauts?
bạn không đủ điều kiện để được gửi đến đó với các phi hành gia đầu tiên?
Students create data to be sent to a 3-D printer by adjusting three-dimensional data scanned by a 3-D scanner.
Học sinh tạo ra dữ liệu để gửi đến máy in 3- D bằng cách điều chỉnh dữ liệu ba chiều được quét bằng máy quét 3 chiều.
He was scheduled to be sent to Auschwitz in 1944, but escaped and went into hiding.
Ông đã bị kê vào danh sách những người bị gửi tới trại Auschwitz năm 1944, nhưng ông đã trốn thoát và ẩn trốn.
who might be a fit man to be sent yet once again to Jerusalem, he said.
để người có thể phù hợp để được gửi một lần nữa để Jerusalem, anh ta đã nói.
The remaining 365 units are expected to be sent to the Rokkasho plant in northeastern Japan for reprocessing.
Trong khi đó, 365 bó nhiên liệu còn lại dự kiến được chuyển đến nhà máy Rokkasho, Đông Bắc Nhật Bản, để chế biến lại.
I allow my email address to be sent notification about new comments and replies(you can unsubscribe
Tôi cho phép sử dụng email của tôi để gửi các thông báo về những bình luận
Jung Yong-Hwa said,“I was afraid if we were going to be sent back to Korea.
Jung Yong- Hwa tiếp lời,“ Khi ấy tôi sợ là mình sẽ bị gửi trả về Hàn Quốc.
Results: 799, Time: 0.0875

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese