TO DO EVIL in Vietnamese translation

[tə dəʊ 'iːvl]
[tə dəʊ 'iːvl]
để làm điều ác
to do evil
để làm điều xấu
to do evil
to do bad things
làm điều dữ
làm việc ác
worked evil
do evil
làm dữ
là làm việc xấu
bad works

Examples of using To do evil in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Yet the teaching is simple:'Cease to do evil, learn to do..
Song lời dạy thì đơn giản:“ Ngừng làm điều xấu, học làm điều tốt.
If the youth go with the multitude to do evil, their influence will be cast on the side of the adversary of souls;
Nếu các bạn trẻ đi cùng với đám đông để làm điều ác, thì sự ảnh hưởng của chúng sẽ bị tuột mất bên cạnh kẻ thù của những linh hồn;
ahead of the Angelus, the Holy Father said it is not enough simply not to do evil.
Đức Thánh Cha nói thật chưa đủ để chỉ đơn giản là không làm điều dữ.
The devil is able to exploit any opportunity that arises to do evil.
Ma quỷ có thể khai thác bất kỳ cơ hội nào phát sinh để làm điều ác.
However, if our attitudes are bad, we are being influenced by the enemy, because he persuades men to do evil.”.
Tuy nhiên, nếu các thái độ của chúng ta đều xấu, thì chúng ta đang bị kẻ thù ảnh hưởng vì nó thuyết phục loài người để làm điều ác.
Wash you, make you clean; put away the evil of your doings from before mine eyes; cease to do evil;
Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy tránh những việc ác khỏi trước mắt ta. Ðừng làm dữ nữa.
Wash yourselves, make yourself clean. Put away the evil of your doings from before my eyes. Cease to do evil.
Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy tránh những việc ác khỏi trước mắt ta. Ðừng làm dữ nữa.
wrath just like others; you ran with the crowd to do evil.
bạn đã“ theo đám đông để làm điều ác”.
However, it's not enough not to do evil to be a good Christian;
Tuy nhiên, nếu không làm những điều gian ác thì vẫn chưa đủ để trở thành một Ki- tô hữu tốt;
To live only so as not to do evil, so as not to repent,
Chỉ sống thế nào để đừng làm điều ác, để đừng hối hận
Scripture consistently teaches that we never have a right to do evil, and that we should persistently oppose it in ourselves and in the world.
Kinh Thánh dạy rằng không bao giờ luôn luôn có quyền làm điều ác, và chúng tôi liên tục phải chống lại cái ác trong chính chúng ta và trên thế giới.
Perhaps it will help us:“Not to do evil is a good thing, but not to do good isn't good.”.
Có lẽ sẽ giúp chúng ta:“ Không làm việc xấu là một điều tốt; nhưng không làm điều tốt không là người tốt”.
Saint Albert Hurtado once said:“It is good not to do evil, but it is evil not to do good”.
Thánh Alberto Hurtado nói:“ Không làm điều xấu thì tốt, nhưng không làm điều tốt thì xấu.”.
However, it's not enough not to do evil to be a good Christian; it's necessary to adhere to the good.
Tuy nhiên, nếu không làm những điều gian ác thì vẫn chưa đủ để trở thành một Ki- tô hữu tốt; điều cần thiết là phải cam kết làm những điều thiện.
Scandal is an attitude or behaviour which leads another to do evil.
( 2847) Gương xấu là thái độ hoặc cách sống làm cho người khác bắt chước làm điều xấu.
In other cases, it causes the individual to do evil, Judas being the main example.
Trong các trường hợp khác, nó gây cho cho cá nhân làm điều ác, Giu đa là ví dụ chính.
CCC 2284“Scandal is an attitude or behavior which leads another to do evil.
( 2847) Gương xấu là thái độ hoặc cách sống làm cho người khác bắt chước làm điều xấu.
For many Americans, the men who hijacked those planes are the embodiment of criminals who freely choose to do evil.
Đối với nhiều người Mỹ, những kẻ cướp máy bay đó đại diện cho kiểu tội phạm tự do chọn lựa làm điều xấu xa.
When she was a young woman, I called her, but she continued to do evil.
Khi bà ấy còn là một thiếu nữ, Ta đã kêu gọi bà, nhưng bà vẫn tiếp tục làm điều xấu.
because they are not allowed to do evil in the spring.
vì chúng không được làm điều ác trong mùa xuân.
Results: 106, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese