TO REMIND YOU in Vietnamese translation

[tə ri'maind juː]
[tə ri'maind juː]
để nhắc nhở bạn
to remind you
as a reminder
nhắc bạn
remind you
prompt you
tell you
ask you
mind you
you a reminder
nhắc lại
repeat
remind
say again
remember
reiterated
recalled
echoed
said
mentioned
restated
nhắc cô
reminded her
told her
nhắc cậu
remind you
told you
để nhắc nhở các con
to remind you
để nhắc cho anh
nhắc nhở ngươi
to remind you
nhắc nhở ông
reminded him
admonished him
để nhắc nhở cậu
để nhắc nhở em
để nhắc em nhớ
nhắc nhở bà
để nhắc nhở cháu
để nhắc ông nhớ

Examples of using To remind you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I think I need to remind you why you chose to be here.
Tôi nghĩ mình cần nhắc cho anh nhớ lý do tại sao mình chọn ở lại đây.
Want me to remind you?
Muốn em nhắc nhở anh sao?
I'm just here to remind you about your agreement.
Ta đến đây để nhắc ngươi về bản hợp đồng của chúng ta.
And I also want to remind you that we are still in September.
Và tôi cũng muốn nhắc các bạn rằng hiện tại vẫn đang là tháng 9.
But I also want to remind you that this is my baby.
Tôi cũng rất muốn nói đó là con của tôi.
To remind you to keep moving.
Nhắc nhở Anh để tiếp tục di chuyển.
I'm going to remind you every single day.
Em sẽ nhắc nhở anh mỗi ngày.
I will be sure to remind you if you don't.".
Anh chắc chắn em sẽ nhắc nhở anh nếu anh không nhớ.”.
I came here today to remind you of our contract.
Ta đến đây để nhắc ngươi về bản hợp đồng của chúng ta.
What I want to remind you, is that you have to take care of you..
Điều tôi muốn nói là, bạn cần biết chăm sóc bản thân.
Set a time on your watch to remind you.
Đặt đồng hồ để nhắc nhở chính mình.
Almaz's, we need to remind you, that we implemented the test cycle.
Almaz, chúng tôi nhắc anh là chu trình thử nghiệm mới chỉ thực hiện.
I came here to remind you of that.
Và tôi đến đây để nhắc nhở anh về điều đó.
I'm legally required to remind you.
Tôi cần nhắc ông về mặt pháp lý.
No, I just came here to remind you of the club's elections.
Không, tôi chỉ đến nhắc ông về kỳ bầu cử của câu lạc bộ.
I just wanted to remind you that we have still got a problem.
Tôi chỉ muốn nhắc ông là chúng ta vẫn có một vấn đề.
But maybe it's time to remind you that the Brotherhood.
Nhưng có lẽ đã đến lúc nhắc các anh rằng là Hội anh em.
Excellent. And Alexis wanted me to remind you.
Còn Alexis muốn tôi nhắc các anh… Tuyệt vời.
I don't need to remind you to be extremely careful with this, yes?
Tôi không cần nhắc anh phải cực cẩn thận với thứ này, nhỉ?
My sister told me to remind you about eggs and a cake.
Chị tôi bảo tôi nhắc các anh gì đấy về bánh và trứng.
Results: 785, Time: 0.0709

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese