TO STOP FIGHTING in Vietnamese translation

[tə stɒp 'faitiŋ]
[tə stɒp 'faitiŋ]
ngừng chiến
stop fighting
a truce
to cease fighting
dừng chiến đấu
ngưng chiến
stop fighting
the cease-fire
truce
ngừng đấu tranh
stop fighting
stop struggling
ngừng chống lại
to stop resisting

Examples of using To stop fighting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You were always tell me to stop fighting, but now I'm getting paid to do it.
Nhưng giờ anh đang được trả tiền cho việc đó. Em luôn nói anh hãy ngừng đánh nhau.
First, relevant parties in Syria should make every effort to stop fighting and violence, and cooperate actively with the mediation efforts of Brahimi.
Thứ nhất, các bên liên quan ở Syria phải thực hiện mọi nỗ lực nhằm ngăn chặn chiến tranh và bạo lực, hợp tác tích cực với những nỗ lực hòa giải của ông Brahimi.
One, all the parties in Syria should strive to stop fighting and violence, and cooperate with the mediation efforts of Brahimi.
Thứ nhất, các bên liên quan ở Syria phải thực hiện mọi nỗ lực nhằm ngăn chặn chiến tranh và bạo lực, hợp tác tích cực với những nỗ lực hòa giải của ông Brahimi.
The protesters eventually dispersed after Sam Rainsy spoke Sunday and told them to stop fighting.
Người biểu tình cuối cùng đã giải tán sau khi ông Sam Rainsy phát biểu và bảo họ ngưng đánh nhau.
One definition of surrender is“to agree to stop fighting, hiding, resisting,
Một ý nghĩa của việc đầu hàng gọi tôi ở đây: bạn đồng ý ngừng chiến đấu, ẩn nấp
Webster states that to surrender is to agree to stop fighting, hiding, resisting because you know that you will not win or succeed.
Một ý nghĩa của việc đầu hàng gọi tôi ở đây: bạn đồng ý ngừng chiến đấu, ẩn nấp hoặc chống cự vì bạn biết bạn không thể chiến thắng.
To stop trying to resist something;”“To agree to stop fighting, hiding, resisting because you know you will not win or succeed.”.
Bạn đồng ý ngừng chiến đấu, ẩn nấp hoặc chống cự vì bạn biết bạn không thể chiến thắng.
Surrendered: to agree to stop fighting, hiding, resisting,
Một ý nghĩa của việc đầu hàng gọi tôi ở đây: bạn đồng ý ngừng chiến đấu, ẩn nấp
Choose the right option to stop fighting, or the left option to continue fighting..
Chọn cái bên phảI để ngừng đánh hoặc chọn cái bên trái để tiếp tục đánh nhau.
both his fans and BTS's fans to stop fighting.
người hâm mộ của BTS ngừng chiến đấu.
The best way to win the'war on drugs' may well be to stop fighting it.
Cách tốt nhất để chiến thắng' cuộc chiến chống ma túy' có thể là ngừng chiến đấu với nó.
Militant leaders from the Isis and al-Qaeda terrorist groups have agreed to stop fighting each other in order to join against their opponents.
Các nhà lãnh đạo quân sự của 2 nhóm khủng bố Nhà nước Hồi giáo IS và al- Qaeda đã đồng ý ngừng chiến đấu với nhau để cùng chống lại kẻ thù chung.
Perhaps the best way to end the War on Drugs is to stop fighting it.
Cách tốt nhất để chiến thắng' cuộc chiến chống ma túy' có thể là ngừng chiến đấu với nó.
The Naovaratpongs are never going to stop fighting their daughter's disease.
Và đó là thực tế, người nhà Naovaratpong sẽ không bao giờ ngừng chiến đấu với căn bệnh của con gái mình.".
later attack Saya's group, she and Kai try to convince both sides to stop fighting because of their new friendship, but the fighting only
cô và Kai cố gắng thuyết phục hai bên ngừng chiến vì tình hữu nghị mới của họ,
circulating among pro-opposition monitors, the leaflets called on the militants to stop fighting and reconcile with the Syrian government, otherwise,
những tờ rơi này kêu gọi phiến quân dừng chiến đấu và hòa giải với chính phủ Syria,
In an interview with the privately owned LBC television station, Jumblatt implied that he was asking his supporters to stop fighting and cede control of the area to the army.
Trong cuộc phỏng vấn dành cho đài truyền hình độc lập LBC, ông Jumblatt nói đã yêu cầu các ủng hộ viên ngưng đánh nhau và trao quyền kiểm soát khu vực cho quân đội.
the Free Syrian Army, for every person holding a gun, to stop fighting and offer this month of peace as a collective present to their people-
quân tự do Syria hãy ngừng chiến đấu và tạo một tháng hòa bình dành tặng cho chính họ
Now Moscow will signal to the rebels to stop fighting- by the end of this week, the Kremlin is
Giờ đây Moscow sẽ ra dấu hiệu cho phe nổi dậy ngừng chiến đấu- vào cuối tuần này,
The Allies& Germany signed an agreement to stop fighting at the at the 11th hour on the 11th day of the 11th month of 1918,
Đồng minh và Đức đã ký một thỏa thuận để ngừng chiến đấu vào lúc 11 giờ ngày 11 tháng 11 năm 1918, mà lần lượt kết
Results: 71, Time: 0.0544

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese