TO TEACH IN in Vietnamese translation

[tə tiːtʃ in]
[tə tiːtʃ in]
để dạy trong
to teach in

Examples of using To teach in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, others can go on to teach in the field or to work in judicial positions(after obtaining experience in the field.).
Tuy nhiên, những người khác có thể đi vào giảng dạy trong lĩnh vực này hoặc làm việc trong chức vụ tư pháp( sau khi có kinh nghiệm trong lĩnh vực này.).
The opportunity then arose to teach in Saudi Arabia-
Cơ hội sau đó nảy sinh để giảng dạy ở Ả Rập Saudi-
Many of the teachers return during their college breaks to teach in the program while continuing their own education.
Nhiều giáo viên trở lại trong thời gian nghỉ học đại học của họ để giảng dạy trong chương trình trong khi tiếp tục giáo dục của chính họ.
All Peel board teachers are certified to teach in Ontario, and are members of the Ontario College of Teachers.
Tất cả các giáo viên của Peel DSB đều được cấp chứng nhận để giảng dạy ở tỉnh bang Ontario và là thành viên của Ontario College of Teachers.
During that period, Professor Karunadasa came to teach in Penang and he was very interested in the uniqueness of Malaysian Buddhism.
Trong suốt thời gian đó, Giáo sư Karunadasa đến giảng dạy ở Penang và ông rất tâm đắc sự hợp nhất của Phật giáo Malaysia.
(B) United States citizens to teach in Vietnam in appropriate Vietnamese institutions in the fields of study described in subparagraph(A).
( B) công dân Hoa Kỳ để giảng dạy tại Việt Nam tại các trường Việt Nam phù hợp trong các lĩnh vực được mô tả trong đoạn( A).
He stood boldly and began to teach in Solomon's Colonnade,
bắt đầu giảng dạy trong Solomon Lau Colonnade,
It is a basic requirement to teach in quality English language schools around the world.
Đó là một yêu cầu cơ bản để giảng dạy trong các trường học tiếng Anh chất lượng trên toàn thế giới.
was invited to teach in Mongolia, where he received the title Dalai from Altan Khan.
được mời đến giảng dạy ở Mông Cổ, nơi mà Ngài nhận được tước hiệu“ Dalai” từ Altan Khan.
The program is aimed at artists who want to teach in PK-12 schools,
Chương trình này nhằm vào các nghệ sỹ muốn giảng dạy trong các trường học PK- 12,
continuing to teach in the local school and look after the couples' seven-year-old daughter Rafia.
tiếp tục giảng dạy tại trường học địa phương và chăm sóc cô con gái 7 tuổi Rafia.
The essence of what I am trying to teach in my work is that we are causes of our reality.
Điều cốt lõi của những gì tôi đang cố gắng dạy trong công việc của tôi đó là bạn chính là nguyên nhân tạo ra thực tại của bạn.
You have chosen to teach in higher education because you are a subject-matter specialist with a tremendous knowledge of your discipline.
Bạn chọn để dạy ở cấp cao học bởi vì bạn là một“ chuyên gia” về một môn học nhất định với khối lượng kiến thức rộng lớn về chuyên môn của mình.
Each of the foreign instructors recruited to teach in Baltimore paid $5,000 to $8,000 to a recruiting firm in California for their placement, the report said.
Mỗi giáo chức ngoại quốc dạy ở Baltimore phải trả tiền cho các công ty thầu tuyển dụng là từ$ 5,000 đến$ 8,000, bản báo cáo minh thị nói như vậy.
You can request to teach in a diverse curriculum in Vietnamese, English and Chinese languages.
Bạn có thể yêu cầu giảng dạy theo giáo trình đa dạng ngôn ngữ tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Hoa.
She returned to Togo after ten years abroad to teach in high schools and at the International Center for Research and Language Studies(CIREL).
Bà trở lại Togo sau mười năm ở nước ngoài để giảng dạy tại các trường trung học và tại Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ và Nghiên cứu Quốc tế( CIREL).
Then Bishop Piasentini invited me to teach in the seminary in Chioggia
Rồi Giám mục Piasentini mời tôi dạy trong Chủng viện ở Chioggia
which allow you to teach in grades 5-12.
cho phép bạn dạy ở lớp 5- 12.
In the third year of his rule, he sent his officials to teach in the towns of Judah.
Vào năm thứ ba triều đại mình thì vua Giô- sa- phát phái các viên chức đến dạy dỗ trong các thị trấn Giu- đa.
There are many employment opportunities for individuals with advanced degrees to teach in China.
Kết quả là, có rất nhiều cơ hội việc làm cho các cá nhân có bằng cấp cao giảng dạy tại Trung Quốc.
Results: 169, Time: 0.0344

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese