TO TEACH THEM in Vietnamese translation

[tə tiːtʃ ðem]
[tə tiːtʃ ðem]
để dạy chúng
to teach them
to train them
để dạy dỗ họ
dậy cho họ
to teach them

Examples of using To teach them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All of the teachers desire to teach them.
Mọi học sinh đều muốn nó dạy.
They seek Him and ask Him to teach them to pray.
Họ kéo đến và xin Ngài dạy dỗ họ.
2 and he began to teach them.
2và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
He had compassion for them and began to teach them many things.”.
Ngài chạnh lòng thương và bắt đầu dạy dỗ họ nhiều điều”.
If only there was someone to teach them.
Nếu có một số người chúng ta dạy dỗ họ.
He came to teach them.
Anh ta đến dạy cô ấy.
Or we're prepared to send in somebody to teach them.
Hoặc ta đã sẵn sàng cử người đến dạy cho họ.
It's time to teach them.
Đã đến lúc dạy dỗ họ.
This text ends where it ought to begin:“And he began to teach them many things.”.
Máccô kết luận:“ Và Người bắt đầu dạy dỗ họ nhiều điều”.
Well, they whip kids to teach them better!
Người ta đánh roi mấy đứa bé để dạy dỗ chúng!
Back to Mark“… and he began to teach them many things.”.
Maccô kết luận:“ Và Người bắt đầu dạy dỗ họ nhiều điều”.
2 and he began to teach them.
2và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
It typically takes a couple of days to teach them.
Cô bé thường dành hai ngày để học chúng.
You need to take the time to teach them about any number of little emergencies that can happen, and how to deal with them appropriately.
Bạn cần dành thời gian để dạy chúng một số tình huống khẩn cấp có thể xảy ra, và cách đối phó với những tình huống này một cách phù hợp.
I found that this was the way to teach them the importance of karma and de(virtue)
Tôi thấy rằng đây là cách để dạy chúng tầm quan trọng của đức
It has been said that children are natural mimics… they always act like their parents in spite of every effort to teach them good manners.
Người ta nói: Trẻ con là những kẻ bắt chước bẩm sinh hành động giống như cha mẹ mình bất chấp mọi nỗ lực để dạy chúng cách xử thế.
know some stories from our lives, often as a way to teach them how to lead theirs.
đó thường là cách để dạy chúng lèo lái cuộc đời mình…”.
some stories from our own lives, often as a way to teach them how to lead theirs.
đó thường là cách để dạy chúng lèo lái cuộc đời mình.
from our own lives, often as a way to teach them how to lead theirs….
đó thường là cách để dạy chúng lèo lái cuộc đời mình…”.
I lack the proficiency to teach them to read or write the language.
tôi thiếu trình độ để dạy chúng đọc hay viết.
Results: 497, Time: 0.042

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese