TO THE KINGDOM in Vietnamese translation

[tə ðə 'kiŋdəm]
[tə ðə 'kiŋdəm]
đến vương quốc
to the kingdom
to the realm
với nước
with water
with the country
tới kingdom
to kingdom
đến nước trời
đến anh
to england
to the UK
to you
to britain
to him
he
to english
about me
to the U.K.
to me

Examples of using To the kingdom in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is on the way to the kingdom.
Cô đang trên đường về vương quốc.
Emily gets an engagement ring and the keys to the kingdom.
Emily lại có được cái nhẫn đính hôn và chìa khoá vào vương quốc.
This same truth applies to the Kingdom of God.
Nhưng lẽ thật này cũng áp dụng vào vương quốc của Đức Chúa Trời.
Welcome… my sisters sons… to the Kingdom… of Erebor.
Chào mừng… Người dân của ta… đến với Vương quốc… của Erebor.
And local chiefdoms paying tribute to the kingdom of Tien.
Và các tù trưởng địa phương triều cống lên vương quốc Điền[ Việt].
Welcome… my sisters sons… to the Kingdom.
Chào mừng… Người dân của ta… đến với Vương quốc… của Erebor.
You have just won the keys to the kingdom.
Cậu vừa thắng chiếc chìa khóa để đến vương quốc rồi.
we can make it to the Kingdom by nightfall.
chúng ta có thể về Kingdom trước khi tối.
We are. And when we do, will you come back to the Kingdom?
Khi ấy cô sẽ quay trở lại Kingdom chứ?
And send you back to the Kingdom. Maybe we should keep him.
Có lẽ chúng ta nên giữ cậu ấy và gửi anh về Kingdom.
Lee Lim has finally returned to the Kingdom of Corea.
Lee Lim cũng về Đại Hàn Đế Quốc. Cuối cùng.
Lee Sang-do has gone over to the Kingdom of Corea from the Republic of Korea.
Lee Sang Do đã từ Dân Quốc qua Đế Quốc..
To the Kingdom… Welcome… my sisters sons.
Chào mừng… Người dân của ta… đến với Vương quốc… của Erebor.
And when we do, will you come back to the Kingdom? We are.
Khi ấy cô sẽ quay trở lại Kingdom chứ? Chắc chắn rồi.
Welcome… my sister-sons… to the Kingdom… of Erebor.
Chào mừng… các cháu của ta… đến với vương quốc.
Your family has made such great contributions to the Kingdom of Cao.
Gia đình của ngươi đã đóng góp rất nhiều cho quốc gia.
This is the door to the kingdom.
Bệ thờ là cổng vào vương quốc.
Welcome… my sister-sons… to the Kingdom… of Erebor.
Chào mừng… Người dân của ta… đến với Vương quốc… của Erebor.
The Duchy of Brittany was annexed to the Kingdom of France.
Năm 1532, vùng Brittany được sáp nhập vào Vương quốc Pháp.
We, and all humanity, are underway to the kingdom.
Giáo Hội và mỗi người chúng ta đang trên đường lữ hành tiến về Vương Quốc đó.
Results: 433, Time: 0.0721

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese