UNCERTAIN FUTURE in Vietnamese translation

[ʌn's3ːtn 'fjuːtʃər]
[ʌn's3ːtn 'fjuːtʃər]
tương lai không chắc chắn
uncertain future
tương lai bất định
uncertain future
the indefinite future
tương lai không
future not
future no
với tương lai bất ổn
an uncertain future
tương lai không rõ ràng
uncertain future
tương lai không ổn định
tương lai bất ổn

Examples of using Uncertain future in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
passage in the House, it faces an uncertain future in the Senate.
nó vẫn phải đối mặt với tương lai không chắc chắn tại Hạ Viện.
where it faces an uncertain future.
nó phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn.
goes to the Senate, where it faces an uncertain future.
nơi nó phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn.
Thousands of survivors were forced to leave their homes and now face an uncertain future.
Hàng nghìn người bị mất nhà cửa hiện phải đối mặt với một tương lai bất định.
Investment is the sacrifice of certain present values for the uncertain future reward.
Đầu tư là hoạt động hy sinh những giá trị hiện tại để đạt những giá trị không chắc chắn trong tương lai.
NASA is facing an uncertain future.
NASA đang đứng trước một tương lai bất trắc.
The bill has been sent to the United States Senate where it faces an uncertain future.
Dự luật này đã được trình lên Thượng viện, nơi nó phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn.
Virginia, and an uncertain future.
Virginia, với một tương lai không chắc chắn.
was eagerly awaiting the release of the interview, given the intense speculation over Neymar's uncertain future.
sóng cuộc phỏng vấn, với những đồn đoán về tương lai không chắc chắn của Neymar.
If they arrive safely at their final destination, they still fear an uncertain future.
Dù đã an toàn đến được điểm cuối trong hành trình, nhiều người vẫn lo sợ về một tương lai không xác định.
Even if the Senate could pass the bill, it faces an uncertain future in the House of Representatives.
Tuy nhiên ngay cả khi dự luật được Thượng Viện thông qua, nó vẫn phải đối mặt với tương lai không chắc chắn tại Hạ Viện.
where it faces an uncertain future.
nó phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn.
a player renting a home and staring at an uncertain future.
nhìn chằm chằm vào một tương lai không chắc chắn.
But the wildlife in these waters faces an uncertain future.
Nhưng các đời sống hoang dã của vùng nước này đối diện với một tương lai không chắc chắn.
But the annual disappearance of their ice world is a reminder that they face an uncertain future.
Nhưng sự biến mất qua hàng năm thế giới băng giá của chúng là sự nhắc nhở chúng đang phải đối diện với một tương lai bất định.
Smaller makers less able to benefit from large scale production face an uncertain future.
Các nhà sản xuất nhỏ hơn vốn không thể hưởng lợi từ việc sản xuất quy mô lớn đang đối mặt với một tương lai bất định.
But on the other, an uncertain future, homelessness“because there was no place for them in the inn”(Lk 2:7), the desolation of rejection, the disappointment of
Nhưng bên kia là một tương lai bất định, vô gia cư" vì không có chỗ cho họ trong nhà trọ"( Lc 2,7),
After the loss of both parents, 11-year-old Oat faces an uncertain future when his older brother must submit to Thailand's annual military draft lottery.
Sau khi mất cả cha lẫn mẹ, Oat 11 tuổi phải đối mặt với một tương lai không tốt đẹp khi anh trai mình phải dự tuyển quân sự hàng năm của Thái Lan.
Stuck between the increasingly uncertain future of national reform, a looming $20
Bị kẹt cứng giữa tương lai bất định của cải tổ toàn quốc,
Add to this that the relationship would depend on the uncertain future of Asian economies- and all economic futures are now uncertain- and Australia has chosen a lower-risk approach.
Thêm vào đó là mối quan hệ này sẽ phụ thuộc vào tương lai bất định của nền kinh tế châu Á- và tất cả tương lai kinh tế giờ đây đều là không chắc chắn- vậy nên Australia đã lựa chọn cách tiếp cận ít rủi ro hơn.
Results: 216, Time: 0.0554

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese