USUALLY NEED in Vietnamese translation

['juːʒəli niːd]
['juːʒəli niːd]
thường cần
often need
usually need
typically need
generally need
usually require
often require
normally need
typically require
generally require
normally requires
thường phải
often have to
usually have to
often must
must usually
must generally
typically have to
often need
generally have to
typically must
normally have to
luôn cần
always need
should always
always require
must always
always want
need constantly
always takes
always have to
need constant
it was always necessary

Examples of using Usually need in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tattoos in between the fingers usually need to get redone every few years as they do fade due to the amount of rubbing that occurs there.
Hình xăm giữa các ngón tay thường cần phải được làm lại mỗi vài năm vì hình sẽ bị mờ do số lượng xát xát xảy ra ở đó.
One of the downfalls of membership areas is they usually need to be maintained and updated to keep people engaged(and paying).
Một trong những sự sụp đổ của các khu vực thành viên là họ thường cần phải được duy trì và cập nhật để giữ cho mọi người tham gia( và trả tiền).
Firms usually need to form partnerships with other firms to enable their business model(Teece, 2010).
Các công ty thường cần thiết lập quan hệ đối tác với các công ty khác để cho phép mô hình kinh doanh của họ( Teece, 2010).
to get enough, you usually need to be outside.
bạn thường cần phải ở bên ngoài.
electronic road pricing(ERP) fees, and you will usually need to pay extra to drive to Malaysia.
bạn sẽ thường cần phải trả thêm tiền để lái xe đến Malaysia.
to produce it and the express time usually need around 3-5day.
các thể hiện thời gian thường là nhu cầu xung quanh 3- 5days.
to produce it and the express time usually need around 3-5day.
các thể hiện thời gian thường là cần khoảng 3- 5day.
Young children usually need less than 15 grams of carbs to fix a low blood sugar level:
Trẻ nhỏ thường cần ít hơn 15 gram carbs để cố định mức đường trong máu thấp:
Because managers usually need to make decisions in a short period of time in a uncertain environment, management accounting relies heavily on market forecasts and trends.
Bởi vì các nhà quản lý thường phải đưa ra quyết định nhanh trong một môi trường đầy biến động nên Kế toán Quản trị phụ thuộc rất nhiều vào các dự báo và xu hướng thị trường.
Children born with either or both of these conditions usually need the skills of several professionals to manage the problems associated with the defect such as feeding, speech, hearing, and psychological development.
Trẻ em sinh ra với một hoặc cả hai của những điều kiện này thường cần những kỹ năng của một số các chuyên gia để quản lý các vấn đề liên quan đến các khiếm khuyết như cho ăn, bài phát biểu, thính giác, và phát triển tâm lý.
Children born with either or both of these conditions usually need the skills of several professionals to manage the problems associated with defects such as feeding, speech, hearing and psychological development.
Trẻ em sinh ra với một hoặc cả hai của những điều kiện này thường cần những kỹ năng của một số các chuyên gia để quản lý các vấn đề liên quan đến các khiếm khuyết như cho ăn, bài phát biểu, thính giác, và phát triển tâm lý.
Because managers usually need to make decisions in a short period of time in a uncertain environment, management accounting relies heavily on market forecasts and trends.
Bởi vì các nhà quản lý thường phải đưa ra quyết định hoạt động trong một khoảng thời gian ngắn trong một môi trường biến động, kế toán quản lý dựa chủ yếu vào dự báo thị trường và xu hướng.
Employees in these occupations usually need one or two years of training involving both on the job experience and informal training with experienced workers.
Nhân viên tại vị trí công việc này, luôn cần một đến hai năm đào tạo bao gồm cả những kinh nghiệm tại chỗ và cần phải được tham gia chương trình đào tạo chính quy với những nhân viên có kinh nghiệm.
Teens who are feeling suicidal usually need to see a psychiatrist or psychologist who is experienced in diagnosing and treating children with mental health problems.
Các trẻ vị thành niên có ý định tự tử luôn cần một bác sỹ tâm thần hoặc bác sỹ tâm lý có kinh nghiệm trong việc chẩn đoán và điều trị các vấn đề sức khỏe tâm thần.
To get a clear picture when performing a CT scan on someone with obesity, radiologists usually need to use a higher dose of X-rays than they would give someone of average weight.
Để có được một hình ảnh rõ ràng khi chụp CT cho một người mắc bệnh béo phì, thường phải sử dụng liều X- quang cao hơn so với cung cấp cho một người có trọng lượng trung bình.
Even professionals usually need more than three days of group rehearsals,” says Naser, a horn player who now lives in Berlin
Thậm chí ngay cả những nhạc công chuyên nghiệp vẫn thường cần hơn 3 ngày để tập luyện”,
Piloted solenoids usually need full power at all times to open
Các Piloted solenoids thường cần công suất đầy đủ để mở
Water park facilities generally are only in the water theme park, we usually need to go up to the operating table of ten to twenty meters, and then glide down
Các công viên nước thường chỉ có ở công viên nước, chúng ta thường phải lên bàn điều hành 10 đến 20 mét,
Iron seals Bearing For Conveyor Idler usually need large clearance such as C3/C4, while can not use standard Bearing,
Sắt con dấu mang cho băng tải làm biếng thường cần giải phóng mặt bằng lớn
with a brush or a thin strip, these peroxide-based tooth bleaching products usually need to be applied once
những sản phẩm tẩy trắng răng có chứa oxy già này thường phải được sử dụng một
Results: 243, Time: 1.1359

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese