WE CAN AND SHOULD in Vietnamese translation

[wiː kæn ænd ʃʊd]
[wiː kæn ænd ʃʊd]
chúng ta có thể và nên
we can and should
we can and must
we can and ought to
chúng ta có thể và phải
we can and must
we can and should
we can and have to
chúng ta có thể và cần phải
we can and should
we can and must

Examples of using We can and should in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We can and should do more to reduce NOx.
ta có thể và nên đa dạng hóa để giảm bớt.
We can and should revisit this arrangement.
Ta có thể và cần phải đọc lại những nhận định đó.
We can and should redefine our relationships with these definitions.
Ta có thể và cần phải đọc lại những nhận định đó.
We can and should keep an eye out for those signs.
Ta có thể và cần phải đọc lại những nhận định đó.
We can and should call them out.
Ta nên và có thể đặt ra các.
That we can and should love them.
tôi có thể và phải yêu.
We can and should go further.
We can and should create our own identity.
Ta cần và có thể xây dựng cuộc sống của riêng mình.
We can and should move forward.
Ta có thể và nên bước tiếp.
When something isn't working, we can and should change.”.
Nếu thấy việc nào đó không hiệu quả, chúng ta có thể và sẽ thay đổi nó”.
We can and should do so again.
Chúng ta có thể và sẽ phải làm như vậy một lần nữa.
We can and should do this work.
Chúng ta có thể và chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ này.
Things which we can and should do.
Những việc mình có thể và nên làm.
as with many other things in life, God won't do for us what we can and should do ourselves.
Chúa thường không làm thay cho chúng ta những gì chúng ta có thể và nên tự làm.
We can and should ask them to intercede for us and for the whole world." p.
Chúng ta có thể và phải xin các ngài nguyện giúp cầu thay cho chúng ta và cho toàn thế giới”( SGLGHCG, 2683; LG. 50).
We can and should strive to be the entrepreneurs of our own lives.
Chúng ta có thể và phải là người tông đồ ngay chính giữa lòng cuộc đời của mình.
But we can and should take a critical look at some of our own decisions.
Vì thế, chúng ta có thể và cần phải quan tâm đến một số giải pháp sau đây.
We can and should ask them to intercede for us and for the whole world.".
Chúng ta có thể và phải xin các ngài nguyện giúp cầu thay cho chúng ta và cho toàn thế giới.”.
These are all things that we can and should control if we want to be successful.
Đó là việc chúng ta có thể và cần phải làm nếu muốn hết khổ.
We can and should ask them to intercede for us and for the whole world”(Para 2683).
Chúng ta có thể và phải xin các ngài nguyện giúp cầu thay cho chúng ta và cho toàn thế giới”( SGLGHCG, 2683; LG. 50).
Results: 122, Time: 0.0458

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese