WE HAVE EVOLVED in Vietnamese translation

[wiː hæv i'vɒlvd]
[wiː hæv i'vɒlvd]
chúng tôi đã phát triển
we have developed
we developed
we have grown
we have evolved
we have developped
we were growing
chúng ta đã tiến hóa
we have evolved
we are evolved
chúng ta tiến
we move
we go
we proceed
we progress
we advance
us forward
we approach
us a step
we have evolved
chúng ta đã tiến hoá

Examples of using We have evolved in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sugary foods are excellent sources of energy, so we have evolved to find sweet foods particularly pleasurable.
Thực phẩm có đường là nguồn năng lượng tuyệt vời, vì vậy chúng tôi đã phát triển để tìm ra thực phẩm ngọt đặc biệt dễ chịu.
There must be several reasons why we have evolved to understand art.
Phải có một số lý do tại sao chúng tôi đã phát triển để đánh giá cao nghệ thuật.
We have evolved the way our platform matches influencers to you.
Chúng tôi đã phát triển phương thức mới để tìm ra người nổi tiếng phù hợp cho bạn.
It may be that we have evolved in accordance with the beautiful Darwinian principles to see perfection in absolute truth.
Nó có thể được rằng chúng tôi đã phát triển phù hợp với các nguyên tắc của Darwin đẹp để xem sự hoàn hảo trong sự thật tuyệt đối.
Food, water, bonding and sex are the basic rewards we have evolved to seek in order to survive.
Thực phẩm, nước, liên kết và tình dục là những phần thưởng cơ bản mà chúng tôi đã phát triển để tìm kiếm để tồn tại.
eat cooked foods and have a more effective digestive system, so we have evolved smaller jaws and teeth.
có một hệ thống tiêu hóa hiệu quả hơn, Vì vậy chúng tôi đã phát triển nhỏ hơn hàm và răng.
We have evolved as a human race for millions of years under the warmth
Chúng tôi đã tiến hóa như một loài người, qua hàng triệu năm,
We have evolved to live in a group to spread positive actions and to seek the approval of others.”.
Chúng ta tiến hoá để sống trong một nhóm xã hội nhằm làm lan toả các hành động tích cực và nhàm tìm kiếm sự chấp thuận của những người khác.".
Some photographs can be used to show how we have evolved as human beings while others remind us the moments we would not want to recall.
Một số cho thấy loài người đã tiến được bao xa, trong khi những bức ảnh khác lại khiến chúng ta nhớ đến những khoảnh khắc mà chúng ta muốn quên đi.
But we find real matter comforting only because we have evolved to survive in Middle World, where matter is a useful fiction.
Nhưng chúng ta chỉ nhận thức được" vật chất thật sự" bởi vì chúng ta tiến hóa trong Trung Giới, nơi mà" vật chất", là một tưởng tượng hữu ích.
We have evolved two ways of thinking, speaking, and acquiring knowledge,
Cụ thể, họ đã phát triển hai cách suy nghĩ,
If we have evolved in this way, then it is hardly surprising that making a dishonest decision may go against our very nature.
Nếu chúng ta đã phát triển theo cách này, thì hầu như không ngạc nhiên khi đưa ra một quyết định không trung thực có thể đi ngược lại với bản chất của chúng ta..
This is how we have evolved until now, and this is what we are leaving behind.
Đây là cách loài người chúng ta tiến hóa cho đến ngày nay, và cũng là điều chúng ta đang muốn bỏ lại đằng sau.
The environment our customers operate in has fundamentally changed, and we have evolved our business model to suit,” says Tim Baker.
Môi trường mà các khách hàng của chúng tôi hoạt động đã thay đổi cơ bản, và chúng tôi đã tiến hóa mô hình kinh doanh của chúng tôi để phù hợp”, Tim Baker nói.
I think we have evolved four very broad personality types associated with the ratios of these four chemicals in the brain.
Tôi nghĩ chúng ta đã phát triển bốn loại tính cách lớn liên hệ tới tỷ lệ của bốn hóa chất này trong não bộ.
Richard Dawkins:"We have evolved around courtship and sex,
Richard Dawkins:" Ta đã tiến triển về sự hiểu biết
Whilst we have evolved as an education provider, we have retained our traditional values
Trong khi chúng tôi phát triển như là một nhà cung cấp giáo dục,
And now we have evolved to the point where we can't survive without clothing.
Và bây giờ chúng ta đã phát triển tới mức ta không thể sống sót nếu thiếu quần áo.
We have evolved; but it seems to me that our ideas of gender had not evolved..
Loài người đã tiến hoá; nhưng theo tôi dường như tư tưởng của chúng ta về giới chưa theo kịp.
We have evolved to attach an emotional significance'to what is nothing more than a survival strategy of the pack animal.
Chúng ta tiến hóa để bị trói buộc vào ý nghĩa của tình cảm… mà chẳng hơn gì cẩm nang sống sót của một bầy thú.
Results: 88, Time: 0.0564

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese