WE SHOULD ONLY in Vietnamese translation

[wiː ʃʊd 'əʊnli]
[wiː ʃʊd 'əʊnli]
chúng ta chỉ nên
we should just
we should only
we should simply

Examples of using We should only in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I think we should only fly when necessary.
tôi nghĩ chúng ta chỉ nên bay khi cần thiết.
it is no use reading classics out of a sense of duty or respect, we should only read them for love.”.
ý thức trách nhiệm hay tôn trọng, chúng ta chỉ nên đọc chúng vì tình yêu.
We should only be three, one of whom is wounded,
Chúng ta sẽ chỉ có ba, mà một bị thương, cộng thêm một
Hence, we should only look for planets around those white dwarfs with weaker magnetic fields at a separation between about 3 solar radii and the Mercury-Sun distance.
Do đó, chỉ nên tìm kiếm các hành tinh xung quanh những sao lùn trắng có từ trường yếu hơn và khoảng cách ở giữa 3 lần khoảng cách sao Thủy và Mặt trời.
Thanks to the mindset that we should only focus on exploring our“higher selves,” we eventually start rejecting or running away from
Với suy nghĩ cho rằng chúng ta chỉ nên tập trung vào việc khám phá“ một bản thể cao hơn”,
In fact, we should only use them to clean the outer part of the ear, and never enter them in the ear canal, since we run the risk of causing lacerations
Trong thực tế, chúng ta chỉ nên sử dụng chúng để làm sạch phần bên ngoài của taivà không bao giờ xâm nhập chúng vào ống tai,
If we were to assert that under no circumstances had a Mason been found willing to take arms against a bad government, we should only be declaring that, in trying moments, when duty,
Nếu chúng ta khẳng định rằng trong mọi trường hợp, Mason không được tìm thấy sẵn sàng cầm vũ khí chống lại một chính phủ tồi, chúng ta chỉ nên tuyên bố điều đó,
We should only reflect on it.
Chúng ta chỉ nên phản ánh nó.
We should only move in that direction.
Chúng tôi chỉ còn cách phải tiến về hướng đó.
We should only be accepting Christian refugees.”.
Chúng ta chỉ nên nhận người tị nạn Kitô giáo.”.
We should only crave for His mercy.
Chúng ta chỉ cần phó mình cho lòng thương xót của Ngài.
However, we should only use them for REFERENCE.
Tuy nhiên chúng ta chỉ nên sử dụng chúng để tham khảo.
We should only need to speak a few minutes.
Chúng ta chỉ cần nói vài phút thôi.
Scientists confirm we should only work 4 days a week.
Khoa họcchứng minh chúng ta chỉ nên làm việc 4 ngày/ tuần.
Scientists confirm we should only work 4 days a week.
Khoa học chứng minh chúng ta chỉ nên làm việc 4 ngày một tuần.
Scientists Say We Should Only Work Four Days a Week.
Khoa học chứng minh chúng ta chỉ nên làm việc 4 ngày một tuần.
Scientists Say We Should Only Work Four Days a Week.
Khoa học chứng minh chúng ta chỉ nên làm việc 4 ngày/ tuần.
Scientists confirm we should only work 4 days a week.
Khoa học chứng minh chúng ta chỉ nên làm việc 4 ngày/ tuần· Khoa học.
The world says we should only care about our own success.
Thế giới nói rằng chúng ta chỉ nên quan tâm đến thành công của chính mình.
Researchers Think That We Should Only Work Four Days Per Week.
Khoa họcchứng minh chúng ta chỉ nên làm việc 4 ngày/ tuần.
Results: 18697, Time: 1.108

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese