WE WOULD CALL in Vietnamese translation

[wiː wʊd kɔːl]
[wiː wʊd kɔːl]
chúng ta gọi là
we call
we know as

Examples of using We would call in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
rise anywhere near the level of discovery, nor does it rise anywhere near what we would call'evidence for,'" Cabrera said.
cũng không làm tăng lên bất cứ cái gì mà chúng ta gọi là bằng chứng”, Cabrera….
although they were very different from what we would call Bon today.
chúng rất khác biệt, so với những gì chúng ta gọi là Bon ngày nay.
more common in women, but they are still not what we would call“common.”.
chúng vẫn không phải những gì chúng ta gọi là“ phổ biến”.
Music" is almost as wide as what we should call"culture," and"gymnastics" is somewhat wider than what we would call"athletics.".
Âm nhạc” gần như toàn như những gì chúng ta nên gọi là“ văn hóa”, và“ thể dục” hơi rộng hơn những gì chúng ta gọi là“ thể thao điền kinh.”.
I noticed that people were living side by side in what we would call great wealth and what we would call stark poverty.
Tôi nhận thấy rằng mọi người đang sống cạnh nhau trong cái mà chúng ta gọi là sự giàu có và cái mà chúng ta gọi là nghèo đói.
anabolic steroid in Anadrol, Anavar is what we would call a rather side effect friendly anabolic steroid.
Anavar cái mà chúng ta gọi là tác dụng thay thế anabolic steroid thân thiện.
Trogneux told the documentary:“We would call each other all the time and spend hours on the phone.
Trogneux đã kể lại trong phim tư liệu:“ Chúng tôi gọi điện cho nhau suốt, và nói chuyện hàng giờ đồng hồ liền trên điện thoại”.
The films they made were not what we would call documentaries, which is to say, they made no effort to be impartial.
Các phim họ đã làm không phải chỉ là những phim mà chúng ta gọi là phim tài liệu, nghĩa là, họ đã hết sức cố gắng để không thiên vị.
And normally when that happens we would call them what they want to be called..
Và thông thường thì khi chuyện đó xảy ra chúng tôi sẽ gọi họ bằng cái tên mà họ muốn.
We would call Paul Harvey to make sure he got it on his newscast.
Chúng ta gọi Paul Harvey để biết chắc ông ấy đưa tin lên đài phát thanh.
There is, in fact, very little of what you would call“Spirit” or what we would call“Varne” or“The Way of Insight.”.
Thật ra, có rất ít điều bạn gọi là“ Linh Hồn” hay điều chúng tôi gọi là“ Varne” hay“ Con Đường của Sự Sáng Suốt.”.
Today we would call him a false prophet because he served the pagan religions.
Hôm nay chúng ta sẽ gọi ông ta là tiên tri giả vì ông ta phục vụ các thứ tà giáo.
Then yesterday I had the idea, maybe we would call Chairman Kim
Sau đó, hôm qua tôi đã có ý tưởng rằng tôi sẽ gọi điện cho Chủ tịch Kim
They don't separate out what we would call art from other kinds of activities that they do.
Họ không tách rời giữa những gì ta gọi là mỹ thuật với những thứ hoạt động khác mà họ thực hành.
He gave the role what we would call a devilish quality which would be hard for the next Hook to top.
Anh ấy đã đưa ra vai trò mà chúng ta gọi là phẩm chất xấu xa, khó mà Hook tiếp theo đứng đầu.
They became close- not what we would call an affair, but a relationship still.
Họ trở nên thân thiết- không phải những gì chúng ta sẽ gọi là ngoại tình, nhưng mối quan hệ vẫn còn.
If this were the case, then we would call the dice transitive, as the winning property transfers via die B in the middle.
Nếu đây là trường hợp chúng ta gọi là dice' transitive' bởi vì tài sản thắng chuyển qua die ở giữa, die B.[ 1].
We would call this restaurant a social technology in the sense that it's a kind of space and construct that allows a different kind of activity to take place.”.
Chúng tôi gọi nhà hàng này là một công nghệ xã hội theo nghĩa là nó là một loại không gian cho phép diễn ra các hoạt động khác nhau”.
But with Mardy, we would call each other every other week and talk for 20 minutes.
Với Mardy, chúng tôi sẽ gọi và nói chuyện 20 phút mỗi tuần.
All of these civilizations had been a winged disc, or there symbols where there may have today probably a ufo. may have been what we would call.
Chúng ta gọi là UFO. hay ở đó đã xuất hiện cái mà ngày nay đã xuất hiện những chiếc đĩa biết bay.
Results: 140, Time: 0.0363

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese