WHEN WE ARE TALKING in Vietnamese translation

[wen wiː ɑːr 'tɔːkiŋ]
[wen wiː ɑːr 'tɔːkiŋ]
khi chúng ta đang nói
when we are talking
as we speak
when we are speaking
khi nói
when talking
when it comes
when speaking
when he said
as saying
when told
when referring
khi chúng ta bàn
when we talk
when we discuss

Examples of using When we are talking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When we are talking about things, we use that
Khi chúng ta nói về đồ vật,
When we are talking about strategic partnership in this region of course we also have to deal with gaps of capabilities.
Khi chúng ta nói về mối hợp tác chiến lược trong khu vực này, tất nhiên chúng ta cũng đối phó với cách biệt về năng lực.
When we are talking about bodhicitta, which means the mind of enlightenment, generally speaking there
Khi chúng ta nói về Bodhicitta, tức là tâm giác ngộ,
After all, at the moment when we are talking about ICO projects,
Sau khi tất cả, tại thời điểm này, khi chúng ta nói về các dự án ICO,
Q:(L) When we are talking about dimensional curtains we are talking about divisions at the same level of density,
Hỏi:( L) Khi chúng ta nói về màn chắn giữa các chiều, chúng ta nói về sự phân chia trên
Don't just do the things to a mediocre extent, no matter when we are talking about‘love',‘learning' or‘pursuing dreams'.
Đừng chỉ làm những việc ở một mức độ bình thường, không cần biết khi ta nói về“ tình yêu”,“ học tập” hay“ theo đuổi ước mơ”.
I will be speaking more about this when we are talking about loving-kindness, which is something I emphasise very much.
Tôi sẽ bàn nhiều hơn về điểm này khi chúng ta thảo luận về tình thương; đây là một điều tôi nhấn mạnh rất nhiều.
France- Most of the time when we are talking recycling batteries, it is needed to grind them
Pháp- Hầu hết thời gian khi chúng ta đang nói chuyện tái chế pin,
And this is very important specially when we are talking about sorrow, time, the nature of pleasure and fear.
Điều này rất quan trọng, đặc biệt khi chúng ta nói về đau khổ, thời gian, và bản chất của vui thú lẫn sợ hãi.
Yet there are two questions that come up when we are talking about a pure monopolist.
Tuy nhiên, có hai câu hỏi được đặt ra khi chúng ta nói về một nhà độc quyền hoàn hảo.
When we are talking visual branding, the basics apply
Khi chúng ta nói về hỉnh ảnh thương hiệu,
When we're talking about ASI, the same concept applies-it would become superintelligent, but it would be no more human than your laptop is..
Khi chúng ta nói về ASI, khái niệm tương tự cũng được áp dụng ở đây- nó sẽ trở nên siêu trí tuệ, nhưng nó sẽ chẳng người hơn là laptop của bạn đâu.
When we are talking of genes, we are talking of gene pools here:
Khi chúng ta nói về gen, chúng ta nói về những tập hợp gen ở đây:
Now when we are talking about the throne, we are talking about the throne of God.
Vì thế khi chúng ta nói đến ngôi của Đa- vít thì chúng ta cũng đang nói đến ngôi của Đức Chúa Trời.
especially when we are talking about food products.
đặc biệt là khi nói đến thực phẩm.
Naturally games are the first things that comes to mind when we are talking about children.
Trò chơi tự nhiên là những điều đầu tiên bạn nghĩ đến khi chúng ta nói về trẻ em.
comparison to make judgments, especially when we are talking about unfamiliar situations.
đặc biệt là khi chúng ta nói về những tình huống mới lạ.
We make assumptions about people's personalities based on how much they meet our eyes or look away when we are talking to them.
Chúng ta đưa ra các giả định về tính cách con người dựa trên mức độ người đó nhìn vào mắt ta hoặc nhìn đi chỗ khác khi ta nói chuyện với người đó.
For example,‘picturesque' is a synonym for‘beautiful' but usually when we are talking about places, not people.
Chẳng hạn,” picturesque” một từ đồng nghĩa với từ‘ beautiful' nhưng thường là khi chúng ta nói về một nơi nào đó chứ không phải người.
Moral Relativism‘Well,' you may say,‘It may make no sense to think that“all truth is relative” when we are talking about questions of fact.
Ừ đúng,' bạn có thể nói,‘ rằng không có lý nếu nghĩ rằng‘ mọi sự thật đều tương đối' khi chúng ta nói về các vấn đề dữ kiện( fact).
Results: 86, Time: 0.0595

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese