WHILE FIGHTING in Vietnamese translation

[wail 'faitiŋ]
[wail 'faitiŋ]
trong khi chiến đấu
during combat
while fighting
while battling
while fighter
trong lúc chiến đấu
while fighting
while battling
trong khi chống
while fighting
while combating
trong khi đánh nhau
while fighting
trong chiến tranh
during the war
in warfare
in combat
in battle
in wartime
in the conflict
trong trận chiến
in battle
in combat
in the fight
trong thời gian chiến đấu

Examples of using While fighting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the middle of the conflict, Ethan accidentally falls and is stabbed by his own knife, while fighting with Bobby, who was defending his wife.
Ở giữa của cuộc xung đột, Ethan vô tình rơi vào con dao của mình và chết trong khi chiến đấu với Bobby, người đã bảo vệ vợ mình.
Women have always played a key role in challenging regime rule in Sudan while fighting for female equality.
Họ luôn đóng vai trò chính trong việc thách thức chế độ ở Sudan trong khi tranh đấu cho quyền bình đẳng của nữ giới.
William Hull- While fighting Doofenshmirtz, Lyla says,"This is for William Hull and the War of 1812.
William Hull- Trong lúc đánh nhau với Doofenshmirtz, Lyla đã nói" Cú này dành cho William Hull và chiến tranh năm 1812.
twisting her knee and bruising her ribs, she also cracked two teeth from clenching her jaw hard while fighting.
cô ấy còn bị nứt hai hàm răng khỏi siết chặt hàm trong khi chiến đấu.
While fighting Doofenshmirtz, Lyla says,"This is for William Hull and the War of 1812.
William Hull- Trong lúc đánh nhau với Doofenshmirtz, Lyla đã nói" Cú này dành cho William Hull và chiến tranh năm 1812.
It took 30 years to complete the structure, which was partly ornamented with spoils gathered while fighting Muslim invaders in Sicily.
Mất 30 năm để hoàn thành công trình này, và một phần của công trình này được trang trí bằng những chiến lợi phẩm có được trong cuộc chiến với quân Hồi giáo xâm lược ở Sicily.
Dean Rusk criticizes Congress while fighting continues in South Vietnam.
Ngoại trưởng Dean Rusk chỉ trích quốc hội trong khi chiến tranh tiếp tục tại miền Nam Việt Nam.
While fighting with a sudden strike of loneliness, I went to retrace my memories.
Trong khi đang chiến đấu với đòn tấn công bất ngờ của sự cô độc, tôi sắp xếp lại trí nhớ của mình.
While fighting terrorism is important and costly,
Dù chống khủng bố là quan trọng
My heart was seriously hurt while fighting for fame and other interests.
Tâm tôi bị tổn thương sâu sắc khi đấu đá vì danh tiếng, vì lợi ích cá nhân.
They showcased their best qualities while fighting in Syria and defending the interests of our country, interests of Russia," Putin said.
Họ đã thể hiện những phẩm chất tốt nhất của họ khi chiến đấu ở Syria và bảo vệ lợi ích của đất nước chúng ta, lợi ích của Nga", ông Putin kết luận.
He lost his other leg to a landmine while fighting against U.S.-backed Cambodian government forces in 1975, as the Khmer Rouge came to power.
Ông bị cụt chân vì bị mìn khi chiến đấu chống lại lực lượng chính phủ Campuchia được Mỹ ủng hộ vào năm 1975, khi Khmer Đỏ lên cầm quyền.
the Google News Initiative: highlight accurate journalism while fighting misinformation, particularly during breaking news events;
nhấn mạnh báo chí chính xác trong khi chống lại những tin tức sai lệch, đặc biệt trong các sự kiện tin tức đang nóng;
While fighting through the courts to stay, she volunteered her help at a local NGO
Trong khi đấu tranh thông qua các tòa án để xin ở lại,
Many of the militant Islamists gained their military training while fighting Soviet forces in Afghanistan.
Nhiều chiến binh Hồi giáo đã được huấn luyện quân sự khi chiến đấu chống lại các lực lượng Xô viết tại Afghanistan.
Survivor Royale offers a number of interesting modes for you to enjoy while fighting alone, setting up a team of two to four easily in the game.
Survivor Royale mang đến vô số chế độ thú vị để bạn thưởng thức dù là chiến đấu một mình, lập tổ đội từ 2- 4 người đều dễ dàng trong game.
While fighting an infection, take three drops of oregano oil,
Trong khi chống lại nhiễm trùng, lấy ba giọt dầu oregano,
While fighting terrorism may sound fine to us in the West, in China its implications are much different.
Trong khi cuộc chiến chống khủng bố nghe có vẻ trong sáng đối với người dân ở phương Tây, ở Trung Quốc hàm ý của nó là rất khác nhau.
According to UN report, Militias who are allied to the South Sudan army are being allowed to rape women instead of wages while fighting rebels.
Tin thế giới( ĐSPL)- Lực lượng dân quân liên minh với quân đội Nam Sudan được phép cưỡng hiếp phụ nữ thay vì nhận lương khi chiến đấu với quân nổi dậy.
There won't be any room for me to protect Hayase while fighting in a monster house.
Sẽ không có đủ tập trung để tớ bảo vệ Hayase khi đánh nhau trong nhà quái vật đâu.
Results: 204, Time: 0.0597

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese