WHOSE HOUSE in Vietnamese translation

[huːz haʊs]
[huːz haʊs]
nhà ai
whose house
anyone's home
có ngôi nhà
have a house
to have a home
there was the house

Examples of using Whose house in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whose house?
Nhà ai đây?
Do you know whose house this is?
Anh biết nhà của ai không?
Whose house?
Nhà của ai?
A letter of invitation from a host at whose house you will be staying.
Một thư mời từ một chủ nhà tại nhà mà bạn sẽ ở.
Did he tell you whose house it was?
Anh có nói là nhà của ai?
A letter of welcome from a host at whose house you will remain.
Một thư mời từ một chủ nhà tại nhà mà bạn sẽ ở.
You know who. Whose house?
Chị biết ai mà. Nhà của ai?
The one whose house burned down… I knew I would seen her before.
Tôi chắc đã thấy bà ta từ trước. Người mà nhà bị cháy rụi.
You know, the family whose house disappeared!
Em biết không, cái gia đình có nhà bị biến mất đấy!
Perhaps. Whose house do you fight for?
Có lẽ. Anh đấu cho nhà nào?
John. Don't you know whose house this was?
Tụi mày không biết đây là nhà của ai à? John?
so how did he live on after that… whose house was he staying in?
những ngày tháng như thế nào… đã phải ở nhà ai?
Ibrahim Mohammed, a day labourer living at the landfill whose house narrowly escaped destruction, said on Sunday the disaster happened in three minutes.
Ibrahim Mohammed, một người lao động sinh sống tại bãi chôn lấp rác nói trên có ngôi nhà bị phá hủy trong vụ việc cho biết, thảm hoạ xảy ra trong vòng khoảng 3 phút.
Another female fashion designer whose house remains as relevant today as when she founded it is Jeanne Lanvin.
Một nhà thiết kế thời trang nữ khác có ngôi nhà vẫn liên quan đến ngày hôm nay khi khi cô thành lập nó là Jeanne Lanvin.
Ibrahim Mohammed, a day labourer living at the landfill whose house was narrowly spared destruction, said the disaster happened in“three minutes”.
Ibrahim Mohammed, một người lao động sinh sống tại bãi chôn lấp rác nói trên có ngôi nhà bị phá hủy trong vụ việc cho biết, thảm hoạ xảy ra trong vòng khoảng 3 phút.
Some 200 people from 35 families whose house were damaged
Khoảng 200 người, thuộc 35 gia đình có nhà bị hư hại
At the time I have just mentioned. in whose house a jazz band is in full swing that every person shall be spared.
Rằng ta sẽ tha cho những kẻ… đang ở trong những ngôi nhà có một dàn nhạc jazz đầy đủ thành viên… vào thời điểm ta vừa nhắc đến phía trên.
It all sounds pretty grand, I guess, unless you happen to be one of the people whose house is in the way right now.
Tôi đoán, tất cả đều nghe rất hay, có nhà nằm ngáng đường. trừ khi ông tình cờ là một trong những người.
71, whose house was damaged
71 tuổi có nhà bị hư hại
But Christ as a son over His own house, whose house we are….”.
Nhưng Chúa Kitô( đúng) như một con trai qua nhà mình, mà nhà chúng ta Hêbơrơ 3.
Results: 66, Time: 0.0454

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese