WITHOUT IMPOSING in Vietnamese translation

[wið'aʊt im'pəʊziŋ]
[wið'aʊt im'pəʊziŋ]
không áp đặt
do not impose
is not imposed
no imposition
has not imposed
would not impose
không áp dụng
shall not apply
will not apply
not valid
not to impose
not adopt
fail to apply
does not apply
is not applicable
is not applied
of non-application

Examples of using Without imposing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vietnam joined the World Trade Organization(WTO) in January 2007 and began to participate in a number of traditional free trade agreements, firstly with neighbouring countries without imposing too high requirements in the agreements.
trước tiên là với các nước láng giềng có quan hệ chặt chẽ và không đặt ra các yêu cầu quá cao trong các hiệp định thương mại tự do.
Prime Minister Boris Johnson made fresh proposals earlier in early October to overcome differences over the controversial Irish backstop- an insurance policy that is meant to protect the EU's single market(an economic area with the same rules and standards) without imposing a hard border between the Republic of Ireland and Northern Ireland.
Thủ tướng Anh, ông Vladimir Johnson đã đưa ra các đề xuất mới vào đầu tháng 10 để khắc phục sự khác biệt về điểm dừng gây tranh cãi của Ailen- một chính sách bảo hiểm nhằm bảo vệ thị trường duy nhất của EU( một khu vực kinh tế có cùng quy tắc và tiêu chuẩn) mà không áp đặt biên giới cứng giữa Cộng hòa Ireland và Bắc Ireland.
They could easily forgive that loan without imposing hardship on themselves.
Anh ta có thể dễ dàng chấp nhận một khoản vay mà không áp đặt những khó khăn cho chính mình.
God comes silently and discreetly, without imposing on our freedom.
Thiên Chúa đến cách âm thầm và kín đáo, không áp đặt lên tự do của chúng ta.
We need“to encourage and accompany processes, without imposing our own roadmaps.
Chúng ta cần“ khuyến khích và đồng hành với những tiến trình, mà không áp đặt lộ trình riêng của mình.
We need“to encourage and accompany processes, without imposing our own roadmaps.
Chúng ta cần“ khuyến khích và đồng hành với các diễn trình này, mà không áp đặt lộ trình của chúng ta.
Find opportunities to share what you know without imposing your beliefs on others.
Tìm cơ hội để chia sẻ những gì bạn biết mà không áp đặt niềm tin của bạn vào người khác.
She has mastered the power of persuasion, affecting others without imposing their views.
Họ đã làm chủ sức mạng thuyết phục, ảnh hưởng đến người khác mà không áp đặt quan điểm của họ.
suits from the inside, setting a tone without imposing it.
tạo ra tính cách riêng mà không áp đặt nó.
Queens express themselves from the inside, setting the tone for their suits without imposing it.
Những lá Queen biểu bộ suit của họ từ bên trong, tạo ra tính cách riêng mà không áp đặt nó.
The counsellor must be non-judgmental, accepting whatever the client says or does, without imposing evaluations.
Người cố vấn phải không phán xét, chấp nhận bất cứ điều gì khách hàng nói hay làm, mà không áp đặt các đánh giá.
People interested in my work will simply carry the torch, without imposing anything on anyone….
Những người mà vẫn còn quan tâm đến công trình của tôi sẽ đơn giản đang mang ngọn đuốc, nhưng họ sẽ không áp đặt lên bất cứ ai.
Here, all necessary paperwork can be created and filed without imposing on the creative zone below.
Ở đây, tất cả các giấy tờ cần thiết có thể được tạo ra và nộp mà không áp đặt trên các vùng sáng tạo dưới đây.
The Church is their ally, walking with them, without imposing a particular way of acting;
Giáo hội là đồng minh của họ, cùng bước đi với họ, mà không áp đặt một cách hành động đặc thù nào;
This also encourages students to speak English all the time without imposing them EOP(English Only Policy).
Điều này cũng khuyến khích học sinh nói Tiếng Anh hầu hết thời gian mà không áp đặt chúng theo chính sách EOP( Chính sách Chỉ nói Tiếng Anh).
This is also something that families have to discuss and resolve in ways which encourage interaction without imposing unrealistic prohibitions.
Đây cũng là một điều mà các gia đình phải thảo luận và giải quyết theo hướng khích lệ sự tương tác mà không áp đặt những cấm đoán phi thực tế.
This is also something that families have to discuss and resolve in ways which encourage interaction without imposing unrealistic prohibitions.
Đây cũng là một điều mà các gia đình cần phải thảo luận và giải quyết cách nào đó giúp khuyến khích việc tương tác qua lại mà không áp đặt các ngăn cấm không thực tiễn.
Gently rub it into the knee, while in any case without imposing any dressings(bandage and fixation are contraindicated).
Nhẹ nhàng chà xát nó vào đầu gối, trong khi trong mọi trường hợp mà không áp đặt bất kỳ băng gạc( băng và cố định được chống chỉ định).
This is also something that families have to discuss and resolve in ways which encourage interaction without imposing unrealistic prohibitions.
Đây cũng là điều các gia đình phải bàn bạc và giải quyết sao cho có thể khích lệ sự tương tác mà không áp đặt những cấm đoán thiếu thực tế.
He was able to maintain that healthy balance of providing clarity of vision without imposing his will on every decision.
Ông có thể duy trì được sự cân bằng đúng đắn bằng việc đưa ra khải tượng cách rõ ràng mà không áp đặt ý muốn riêng của mình trong mọi quyết định.
Results: 514, Time: 0.0324

Without imposing in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese