IMPOSING SANCTIONS in Vietnamese translation

[im'pəʊziŋ 'sæŋkʃnz]
[im'pəʊziŋ 'sæŋkʃnz]
áp đặt các biện pháp trừng phạt
imposed sanctions
putting sanctions
re-impose sanctions
the imposition of sanctions
áp dụng các biện pháp trừng phạt
imposing sanctions
reimposed sanctions
applying sanctions
levy sanctions
the imposition of sanctions
trừng phạt
punished
sanctions
punishment
punitive
penalized
chastised
punishable
retribution
penalties
áp đặt trừng phạt
imposed sanctions
impose punishing
to impose punishments
áp đặt chế tài
imposing sanctions
áp đặt lệnh trừng phạt lên
imposed sanctions
áp dụng các biện pháp chế tài
áp đặt lệnh cấm vận
imposed an embargo
áp đặt các biện pháp chế tài
imposed sanctions

Examples of using Imposing sanctions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
On the issue of international relations, China has consistently opposed threatening or imposing sanctions.
Trên vấn đề quan hệ quốc tế, Trung Quốc phản đối việc đe dọa hoặc áp đặt các lệnh trừng phạt.
In addition, Kiev regularly calls for“withdrawing” the Crimean bridge from Russia or imposing sanctions against those who cross it to reach the peninsula.
Từ Kiev cũng thường xuyên vang lên những lời hô hào" tịch thu" cây cầu Crưm từ Nga hoặc là áp đặt trừng phạt với những ai đi qua cầu tới bán đảo.
Poltical scientist Stephen Farnsworth at the University of Mary Washington says the United States is treading a fine line in imposing sanctions.
Nhà khoa học chính trị Stephen Farnsworth của Đại học Mary Washington nói Hoa Kỳ đang ở trong một tình thế mạo hiểm vì đã áp đặt lệnh trừng phạt.
In June 2010, the UN Security Council passed a resolution imposing sanctions on Iran, including suspension of arms deliveries.
Hồi tháng 6/ 2010, Hội đồng bảo an Liên hợp quốc đã thông qua một nghị quyết áp đặt các lệnh trừng phạt đối với Iran, trong đó có việc cấm vận chuyển vũ khí.
Congress also will consider legislation on how to address the agreement's shortcomings and“triggers” imposing sanctions in response to Iranian behavior.
Quốc hội cũng phải xem xét luật lệ về làm thế nào để giải quyết những thiếu sót của thỏa thuận và“ kích hoạt” áp đặt các chế tài đáp trả hành vi của Iran.
due to meet on Monday and are expected to consider imposing sanctions on Russian officials.
được trông đợi sẽ cân nhắc việc áp lệnh trừng phạt lên các quan chức Nga.
Russia could have vetoed the UN resolution imposing sanctions on Iran, he pointed out.
Nga có thể đã phủ quyết nghị định của Liên Hợp Quốc áp đặt lệnh trừng phạt lên Iran, ông chỉ ra.
Pompeo said the administration"is considering imposing sanctions on individuals who so far have been able to determine that they are involved in that murder.".
Ông Pompeo cho biết, chính quyền đang“ xem xét áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với các cá nhân mà chúng tôi đã có thể xác định cho tới nay… liên quan tới vụ sát hại”.
Peter Yu, law professor at Texas A&M University, said that uncertainty makes imposing sanctions extremely difficult, but talks could help
Ông Dư Gia Minh, giáo sư luật của Đại học Texas A& M, cho rằng mặc dù sự bất định làm cho việc áp dụng các biện pháp trừng phạt trở nên vô cùng khó khăn,
Imposing sanctions before Xi's high-profile visit,
Việc áp đặt các biện pháp trừng phạt trước chuyến thăm của ông Tập,
Mr Pompeo said the US was looking into the possibility of imposing sanctions on those believed to be involved in Khashoggi's killing beyond revoking their visas.
Ngoại trưởng Pompeo nói Mỹ đang cân nhắc khả năng đưa ra các hình thức trừng phạt cho những ai có liên quan đến vụ giết ông Khashoggi ngoài biện pháp hủy visa của họ.
Europe were imposing sanctions on Moscow over Ukraine, Mr. Putin sealed a $400 billion,
châu Âu đang áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với Moscow về vụ Ukraine, ông Putin đã
Turkey received the first batch of S-400s last month in a move that caused US President Donald Trump to consider imposing sanctions on the NATO ally.
Thổ Nhĩ Kỳ đã nhận lô S- 400 đầu tiên vào tháng trước, trong một động thái khiến Tổng thống Mỹ Donald Trump cân nhắc áp dụng các biện pháp trừng phạt đối với quốc gia đồng minh NATO này.
Mr Mnuchin said President Donald Trump will issue an executive order imposing sanctions on anyone involved in the Iranian textile, construction, manufacturing or mining sectors.
Bộ trưởng Mnuchin cho biết Tổng thống Trump sẽ ban hành lệnh trừng phạt đối với bất kỳ cá nhân nào liên quan các đến lĩnh vực dệt may, xây dựng, sản xuất hoặc khai thác của Iran.
trade policy tools, law enforcement mechanisms, and imposing sanctions on individuals or entities that engage in certain significant,
các cơ chế thực thi pháp luật, và áp đặt trừng phạt các cá nhân và tổ chức tham
the UN and others imposing sanctions on the North Korean economy, North Korea is
những quốc gia khác áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với nền kinh tế Triều Tiên,
Recognizing the history of prolonged collaboration between New Delhi and Moscow, the US, however, has not excluded the possibility of imposing sanctions against its Indian partners.
Nhận thức được lịch sử hợp tác lâu dài của New Delhi với Moskva, Hoa Kỳ không loại trừ khả năng nước này có thể áp dụng các biện pháp trừng phạt đối với các đối tác Ấn Độ.
Whereas between 2006 and 2010, China voted for five UN Security Council resolutions imposing sanctions on Iran, in 2012 Beijing threatened to veto sanctions on Iranian oil exports.
Từ 2006 đến 2010, Trung Quốc bỏ phiếu năm lần các nghị quyết hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc trừng phạt Ba Tư- Iran và năm 2012, Bắc Bình đe dọa phủ quyết trừng phạt Iran xuất khẩu dầu lữa.
Imposing sanctions is symbolic for America
Việc áp đặt chế tài là biểu tượng cho Mỹ
Washington has been targeting and imposing sanctions on Huawei, ZTE
Washington đã nhắm mục tiêu và áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Huawei, ZTE
Results: 123, Time: 0.0656

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese