do not turn ondo not enabledoes not switch onnot burstwon't turnis not turning on
Examples of using
Without turning
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Now, it is up to James, his wife, Mary(Lena Headey), and their kids to make it through the night without turning into the monster….
Bây giờ, nó là đến James, vợ ông, Mary( Lena Headey), và con cái của họ để làm cho nó qua đêm mà không biến thành những con quái vật.
Use the tools of drama without turning the truth into fiction.
Sử dụng các công cụ làm phim truyền hình mà không cần chuyển sự thật thành viễn tưởng.
I can move my left shoulder back 20 to 30 degrees without turning my chest.
Bạn có thể di chuyển vai trái trở lại 20 đến 30 độ mà không cần xoay ngực.
I cannot pass without turning aside for a moment to look at the wonder of the dale!'.
Tôi không thể đi qua mà không rẽ ngang một chút để chiêm ngưỡng kỳ quan này của thung lũng!”.
In Figure 8-11, you can see how, after fixing the lumineers without turning the teeth, the latter look like giant plastic crowns.
Trong Hình 8- 11, bạn có thể thấy, sau khi sửa chữa máy phát quang mà không quay răng, cái sau trông giống như mão nhựa khổng lồ.
Looklike Color is suitable for creating ultra colours that last a long time without turning.
Looklike màu là thích hợp cho việc tạo màu sắc cực kỳ kéo dài một thời gian dài mà không cần chuyển.
When your metabolism level is high, it will be able to store healthy carbohydrates for energy without turning them into fat.
Khi mức độ trao đổi chất của bạn cao, nó sẽ có thể lưu trữ carbohydrate lành mạnh để lấy năng lượng mà không biến chúng thành chất béo.
left of the blade without turning the PCB.
trái của lưỡi dao mà không cần xoay PCB.
Intrepid proved that carriers can safely conduct flight operations without turning into the wind and even launch aircraft while steaming downwind.
Intrepid đã chứng minh được rằng tàu sân bay có thể thực hiện các hoạt động hàng không mà không cần xoay ra hướng gió, thậm chí có thể phóng máy bay khi đang có gió xuôi.
I cannot pass without turning aside for a moment to look at its wonders!".
Tôi không thể đi qua mà không rẽ ngang một chút để chiêm ngưỡng kỳ quan này của thung lũng!”.
I can still dominate your blind ass at Counterinsurgence,” Augustus said without turning toward us.
Tao vẫn có thể hạ đẹp mày trong trò Chống phiến loạn đó nhé,” anh Augustus nói mà không quay đầu nhìn chúng tôi.
Therefore, it is best to opt for thin veneers without turning E.
Do đó, tốt nhất là chọn loại veneer mỏng mà không biến gốm sứ ép đùn E.
Featuring a 360 degree rotating presser foot, you can easily control the direction of your stitching without turning your work.
Với một ép chân 360 độ quay, bạn có thể dễ dàng kiểm soát sự chỉ đạo của khâu của bạn mà không cần chuyển công việc của bạn.
INTREPID proved that carriers can safely conduct flight operations without turning into the wind and even launch planes while steaming downwind.
Intrepid đã chứng minh được rằng tàu sân bay có thể thực hiện các hoạt động hàng không mà không cần xoay ra hướng gió, thậm chí có thể phóng máy bay khi đang có gió xuôi.
Five percent chance you're going to stub your toe in the dark you take the chance, walk to the bathroom without turning on the lights and waking your wife.
Không bật đèn và đánh thức vợ anh Anh nắm lấy cơ hội, đi vào phòng tắm.
checking your mirrors is usually enough when you are driving along in the same lane without turning or changing lanes.
thường chỉ đủ trong trường hợp bạn lái xe trong cùng một làn đường mà không rẽ hoặc đổi làn.
At midnight without turning on the light and if you hear‘sneezing sound' then you know your dad comes home.
Nửa đêm không vặn đèn khi nghe hai tiếng ho‘ ách xì' thì bạn biết là cha bạn đã về.
Lumineers are installed without turning the tooth, which leads to the formation of small protrusions in the interdental spaces and the gum zone.
Lumineers được cài đặt mà không xoay răng, dẫn đến sự hình thành các phần lồi nhỏ trong không gian kẽ răng và vùng nướu.
He's pointing up to the woods, far beyond me, and without turning I know that Rue must have set the first campfire.
Hắn chỉ tay vào khu rừng, cách xa chỗ tôi, và không cần quay sang tôi cũng biết là Rue hẳn đã châm đống lửa đầu tiên.
I can't get past the Captain without turning in a penny. Even if you could masquerade as some freakishly big leprechaun.
Tôi không thể qua chốt của Đội trưởng mà không nộp xu. Cho dù cậu có thể giả trang thành tiểu yêu bự con quá cỡ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文