WORKING WITHIN in Vietnamese translation

['w3ːkiŋ wið'iːn]
['w3ːkiŋ wið'iːn]
làm việc trong
work in
employment in
employed in
hoạt động trong
active in
operate in
work in
activity in
operation in
function in
operational in
act in
running in
hoạt động trong vòng
working within
operating within
operation within
operational within
act within
activity within
làm việc trong vòng
to work within
làm việc trong các hoạt động
làm việc trong phạm vi
working within
hoạt động trong phạm vi
operating within
operation within
working within

Examples of using Working within in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
however, is that there are email addresses designed to stop working within a matter of minutes.
có địa chỉ email được thiết kế để ngừng hoạt động trong vòng vài phút.
and they start working within 6 to 12 hours.
chúng bắt đầu hoạt động trong vòng 6- 12 giờ.
Almost 40 per cent of parents anticipate difficulties in travelling or working within the EU.
Gần 40% dự đoán những khó khăn trong việc di chuyển hoặc việc làm trong EU.
Graduates find themselves working within an industry where they take a product from conception and design
Sinh viên tốt nghiệp tìm thấy mình đang làm việc trong một ngành công nghiệp
Working in the the fashion system in Italy means working within a definite and unique environment that implies the.
Làm việc trong hệ thống thời trang ở Ý có nghĩa là làm việc trong một môi trường nhất định và độc đáo ngụ ý.
When working within a company or partnership,
Ví dụ khi bạn làm việc trong công ty
When working within your own application,
Khi đang làm việc trong ứng dụng của chính mình,
When working within a method, use$this in the same way you would use the object name outside the class.
Khi làm việc bên trong 1 phương thức, sử dụng$ this cũng giống như cách bạn sử dụng object name bên ngoài class.
The campaign"at all times believed he was working within the confines of North Carolina law," Branch said.
Chiến dịch“ mọi lúc tin rằng anh ta đang làm việc trong phạm vi giới hạn của luật Bắc Carolina,” Chi nhánh nói.
Currently, there are more than 500 individuals working within various CDG subcommittees on cdmaOne- and CDMA2000-related matters.
Hiện nay, có trên 500 cá nhân đang làm việc trong các tiểu bản CDG về những vấn đề liên quan đến CDMA.
As well as working within their own fields,
Ngoài việc làm việc trong lĩnh vực riêng của họ,
Like many jobs, having a career in hospitality will often mean working within a team.
Giống như nhiều công việc, có một nghề nghiệp trong lòng hiếu khách thường có nghĩa là làm việc trong một nhóm.
Clusters produce exponential growth for their communities because people living and working within the cluster are in some way connected to each other.
Các cụm giúp các cộng đồng phát triển theo cấp số nhân, bởi những người sống và làm việc bên trong cụm đều kết nối với nhau theo cách nào đó.
It wouldn't mean you were greedy, or disloyal- you would simply be working within the system of rules that exists.
Điều đó không có nghĩa là bạn tham lam, hoặc không trung thành- bạn chỉ đơn giản là làm việc ở trong hệ thống quy định đang tồn tại.
The majority of students who decide to study law do so with the intention of working within the legal profession.
Đa số sinh viên lựa chọn học luật để có thể làm việc trong lĩnh vực chuyên môn về luật.
One of the biggest differences is how you switch between working in the VirtualCenter and/or working within a VM.
Một trong những sự khác biệt lớn nhất ở đây là cách bạn chuyển giữa làm việc VirtualCenter và làm việc bên trong máy ảo.
It wouldn't mean you were greedy, or disloyal-you would simply be working within the system of rules that exists.
Điều đó không có nghĩa là bạn tham lam, hoặc không trung thành- bạn chỉ đơn giản là làm việc ở trong hệ thống quy định đang tồn tại.
Sarah Hernandez has been a program officer since 2005 working within the Foundation's Region and Communities program,
Sarah Hernandez là một cán bộ chương trình từ năm 2005 làm việc trong chương trình Khu vực
Working within the Federal Reserve System, the New York Fed implements monetary policy, supervises and regulates financial institutions and helps maintain the nation's payment systems.
New York Fed hoạt động trong Hệ thống Dự trữ Liên bang có nhiệm vụ thực hiện chính sách tiền tệ, giám sát và điều chỉnh các tổ chức tài chính và giúp duy trì hệ thống thanh toán của quốc gia Mỹ.
has been a program officer since 2012 working within the Foundation's Arts program, which is focused
là một cán bộ chương trình từ năm 2012 làm việc trong chương trình Nghệ thuật của Quỹ,
Results: 347, Time: 0.0691

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese