WORKING THROUGH in Vietnamese translation

['w3ːkiŋ θruː]
['w3ːkiŋ θruː]
làm việc thông qua
work through
hoạt động qua
works through
operating through
acts through
activity through
operations
functioning through
hoạt động thông qua
work through
operate through
activity through
acting through
operations through
function through
việc vượt qua
working through
tác động qua
works through
đang làm việc qua
is working through
làm qua
done through
working through
made through
qua việc
through working
through your
through their
through the acquisition
about through
by whether
through in the adoption
by the deeds
by your
through instrumental

Examples of using Working through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Only by working through these challenges do we progress on the path
Chỉ có bằng cách làm việc qua những thách đố này
Aside from working through their Groups, individual members are also guaranteed a number of individual powers and rights within the Parliament.
Ngoài việc làm việc thông qua các nhóm của họ, các thành viên cá nhân cũng được bảo đảm một số quyền hạn và quyền hạn cá nhân trong Nghị viện.
This law governs inorganic processes, working through variations in heat to bring about changes in the body and the outer world.
Luật này ảnh hưởng trên các tiến trình vô cơ, điều động qua một số thay đổi về nhiệt tạo sự đổi thay trong cơ thể và thế giới bên ngoài.
Teaching herself programming while working through college, Grace proves that no goal is out of reach with enough passion and determination.
Dạy bản thân lập trình khi làm việc qua đại học, Grace chứng minh rằng không có mục tiêu nào ngoài tầm với đủ đam mê và quyết tâm.
When you have finished working through this tutorial your new iPhone will look exactly the same as your old iPhone: with the same wallpaper;
Khi bạn hoàn thành công việc qua hướng dẫn này, iPhone mới của bạn sẽ giống hệt iPhone cũ của bạn: cùng với hình nền;
He would had a busy night working through various policy ideas with his team to restore confidence in Wall Street.
Ông đã có cả một buổi tối bận rộn với việc thông qua các ý tưởng về chính sách cùng nhóm làm việc để vực dậy tâm lý của Phố Wall.
We have been working through this network, and go anywhere we can not",-- he added. From more detailed comments refused Ilshat Aminov.
Chúng tôi đã làm việc qua mạng này, và đi bất cứ nơi nào chúng ta có thể không",- ông nói thêm.
He'd had a busy night working through various policy ideas with his team to restore confidence in Wall Street.
Ông đã có một đêm bận rộn với việc thông qua các ý tưởng chính sách khác nhau cùng nhóm của mình để khôi phục niềm tin ở Phố Wall.
Working through all the technical and non-technical issues helps engineers generate useful,
Làm việc qua tất cả các vấn đề kỹ thuật và phi kỹ thuật
She said the U.S. is working through the Swiss embassy in Tehran to determine the trio's whereabouts and bring them home.
Bà Clinton đã nói với các nhà báo rằng Hoa Kỳ đang làm việc qua Sứ quán Thụy Sỹ tại Tehran để xác định ba người vừa kể đang ở đâu và đem họ về nước.
been so many group methods alive, and so many people working through them as exist now in the West.
có quá nhiều người đang làm việc thông qua chúng, như đang tồn tại ở phương Tây hiện nay.
He started his career at the Department of Immigration officials in Saigon, working through three years from 1899 to 1902.
Ông khởi đầu sự nghiệp nhân viên tại Sở di trú tại Sài Gòn, làm việc trải qua 3 năm từ 1899 đến 1902.
1975 event, we must confess that there is God's hand working through this event.
chúng ta phải chấp nhận bàn tay của Thiên Chúa làm việc qua biến cố này.
during your lunch hour, instead of just working through lunch.
thay vì chỉ làm việc qua bữa trưa.
hammer around the world, latching onto objects while working through trial and error to navigate the world and climb the mountain.
bám vào các đối tượng trong khi làm việc thông qua thử nghiệm và lỗi để điều hướng thế giới và leo lên núi.
In what sense can we say that Christ, working through his Spirit, is the key element for a healthy
Chúng ta có thể nói theo ý nghĩa nào khi cho rằng Đức Giêsu Kitô, hoạt động qua Thần Khí của Ngài, là yếu tố
would like to interact with other developers, I discovered that the‘Gitter' room is active with others that are working through projects and activities involving Codius.
phòng‘ Gitter' đang hoạt động với những người khác đang làm việc thông qua các dự án và hoạt động liên quan đến Codius.
the true spiritual man, the self in manifestation; working through or seeking to work through, its phenomenal appearance,
chân ngã trong biểu lộ, hoạt động thông qua hoặc tìm cách hoạt động thông qua, vẻ ngoài hiện tượng của nó,
In what sense can we say that Christ, working through his Spirit, is the key element for a healthy
Theo nghĩa nào mà chúng ta có thể nói rằng Đức Kitô, hoạt động qua Thần Khí của Ngài, đang là yếu
But to do that it has to be demonstrated that there is an intelligent purpose working through forms of every kind, through races
Nhưng để làm được điều đó, cần phải chứng minh rằng có một mục tiêu sáng suốt đang tác động qua hình hài của muôn loài,
Results: 289, Time: 0.0623

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese