WOULD NEVER GO in Vietnamese translation

[wʊd 'nevər gəʊ]
[wʊd 'nevər gəʊ]
sẽ không bao giờ đi
will never go
would never go
will never walk
am never going
will never get
would never leave
will never come
will never leave
will never follow
would never get
sẽ không bao giờ
will never
would never
shall never
never gonna
should never
are never going
are never gonna
sẽ chẳng bao giờ đi
chưa bao giờ đi
never went
have never traveled
have never walked
never left
have never ridden
have never come
never moves
never got

Examples of using Would never go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I wanted to see that movie. Hannah would never go see that with me.
Bộ phim này tôi chắc chắn Hannah sẽ không đi xem cùng với tôi.
But he also knew that she would never go with him.
Nhưng hắn cũng biết nàng sẽ không đi theo mình.
Even if I wanted to, Arya would never go along.
Thậm chí nếu tôi muốn, Arya cũng sẽ không đồng ý.
A terrible prude She would never go nude.
Một cô gái giả đoan trang…-…" sẽ không khoả thân.
I wish we would never go.
Thần ước là mình không đi.
We made a promise to each other that we would never go to bed when we were angry with each other.
Và chúng tôi đã thề là sẽ không bao giờ đi ngủ khi còn đang tức giận.
I would never go on one of those safaris again and I certainly wouldn't recommend that anyone else does.”.
Tôi sẽ không bao giờ đổ nước nóng cho con xông một lần nữa và tôi sẽ không khuyên bất cứ ai khác làm điều đó.".
If I contracted cancer, I would never go to a standard cancer treatment centre.
Nếu tôi bị ung thư, tôi sẽ không bao giờ đi đến một trung tâm điều trị ung thư tiêu chuẩn.
Taylor would never go behind Selena's back and work with Justin
Taylor sẽ không bao giờ lén lút sau lưng Selena
If I contracted cancer, I would never go to a standard cancer treatment center.
Nếu tôi bị ung thư, tôi sẽ không bao giờ đi đến một trung tâm điều trị ung thư tiêu chuẩn.
Garrett would never go along with something like this, even if he hates my guts.
Garret sẽ không bao giờ chấp nhận những chuyện đại loại như thế này, cho dù ông ta không ưa gì tôi.
If I contracted cancer, I would never go to a standard cancer treatment centrer.
Nếu tôi bị ung thư, tôi sẽ không bao giờ đi đến một trung tâm điều trị ung thư tiêu chuẩn.
They just told me I would never go home and I was going to be tried as a war criminal.
Họ chỉ nói rằng tôi sẽ không bao giờ được về nhà và sẽ bị xét xử như một tội phạm chiến tranh.
a cat would never go through the middle, it would always go like this,
mèo sẽ không bao giờ đi ở giữa. Nó luôn đi
A politician would say,‘Oh I would never go to war,' or they would say,‘Oh I would go to war.'.
Một chính khách sẽ nói: Ồ tôi sẽ không bao giờ gây chiến, hoặc cũng có thể nói: Ồ, tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
But if you were to be in a place where Shere Khan would never go, then you would be safe.
Nhưng nếu bạn ở một nơi mà Shere Khan sẽ không bao giờ đi, sau đó bạn sẽ được an toàn.
They said they would never go back as long as the present regime is in power.
Nhưng họ thề sẽ không bao giờ trở về khi Cộng sản còn cầm quyền.
And according to Dr. Charles Mathe, French cancer specialist,“if I contracted cancer, I would never go to a standard cancer treatment centre.
Tiến sĩ Charles Mathe" Nếu tôi bị ung thư, tôi sẽ không bao giờ đi đến trung tâm điều trị ung thư.
She would never go nude, And her bum, hips, and tits she would never bare.
Và mông, hông và ngực cô ấy sẽ không bao giờ để trần.- Một cô gái giả đoan trang…-…" sẽ không khoả thân.
Professor Charles Mathe declared:“If I contracted cancer, I would never go to a standard cancer treatment center.
Giáo sư Charles Mathe, người đã tuyên bố“ Nếu tôi bị ung thư, tôi sẽ không bao giờ đi đến một trung tâm điều trị ung thư tiêu chuẩn.
Results: 89, Time: 0.0504

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese