YOU JUDGE in Vietnamese translation

[juː dʒʌdʒ]
[juː dʒʌdʒ]
bạn đánh giá
you evaluate
you assess
you judge
you gauge
you rate
you measure
you appreciate
you review
your evaluations
you appraise
bạn phán xét
you judge
các ngươi xét đoán
you judge
bạn xét đoán
you judge
anh phán xét
you judge
cô phán xét
các ông xét đoán
ngươi phán xét
các ông phán xét
các ngươi phán đoán
you judge
em phán xét

Examples of using You judge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You judge according to the flesh. I judge no one.
Các ngươi xét đoán theo xác thịt; ta thì không xét đoán người nào hết.
You judge according to human standards;
Các ngươi xét đoán theo xác thịt;
You judge according to the flesh; I judge no one.
Các ngươi xét đoán theo xác thịt; Ta không xét đoán ai.
You arrogant bitch, you judge her before even seeing her!
là con chó cái kiêu ngạo, cô đánh giá  ấy trước khi nhìn thấy cô ấy!
Before you judge ME make sure that you are perfect.
Trước khi phán xét tao hãy đảm bảo mày hoàn hảo.
For You judge the world with justice.
Người xét xử thế giới theo lẽ công minh.
When you judge yourself, look at what you have actually accomplished.
Khi đánh giá bản thân, hãy xem điều bạn thực sự đạt được.
You judge these people from your own hearts.
Hãy đánh giá con người bằng chính trái tim của họ.
Before you judge, please listen.
Trước khi phán xét xin hãy lắng nghe.
How can you judge us all on the same standard?
Làm sao Ngài có thể phán với chúng ta tất cả những điều giống nhau?
You judge others too harshly.
Đánh giá người khác quá khắt khe.
Before you judge someone else, look at yourself first.
Trước khi phán xét người khác, hãy nhìn lại bản thân mình trước đi.
Before you judge someone, make sure you are perfect.
Trước khi đánh giá một ai khác, hãy chắc chắn rằng mình đã hoàn hảo.
You judge by human standards; I pass judgment on no one.
Các ngươi phán đoán theo tiêu chuẩn loài người.
What do you judge people for?
Phán xét con người để mà làm gì?
We have the saying,"you judge a tree by it's fruits.".
Người Pháp có câu:“ Người ta xét cái cây là từ quả của nó“.
Before you judge ME, make sure you're PERFECT!
Trước khi phán xét tôi…… thì hãy chắc rằng anh hoàn hảo!
Watch when you judge others!
Xem lại mình khi phán xét người khác!
Before you judge me….
Trước khi phán xét tao….
Before you judge ME, make sure you're PERFECT.
Trước khi phán xét tao hãy đảm bảo mày hoàn hảo.
Results: 218, Time: 0.0669

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese