Examples of using Để chứng tỏ mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các bạn còn 10 ngày để chứng tỏ mình.
Bạn đâu cần vội vã để chứng tỏ mình.
Bạn cũng hãy chuẩn bị để chứng tỏ mình.
Tôi thích những thách thức để chứng tỏ mình.
Bạn sẽ có những cơ hội tốt để chứng tỏ mình.
Chắc chắn tôi sẽ tận dụng cơ hội để chứng tỏ mình”.
Bạn cũng hãy chuẩn bị để chứng tỏ mình.
Bạn đâu cần vội vã để chứng tỏ mình.
Bạn sẽ có những cơ hội tốt để chứng tỏ mình.
Bạn cũng hãy chuẩn bị để chứng tỏ mình.
Anh phải vật lộn để chứng tỏ mình.
Tôi cần phải hồi phục đủ khỏe để chứng tỏ mình.
Tại sao không cho anh thêm cơ hội để chứng tỏ mình?
Tôi đã nỗ lực hết sức để chứng tỏ mình.
Chính là thứ em cần để chứng tỏ mình.
Anh ta còn 1 cơ hội nữa để chứng tỏ mình không nhàm chán.
Immobile là một cầu thủ quyết tâm sẽ không dừng lại để chứng tỏ mình là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất.
Được cho một tuần để chứng tỏ mình, Voss làm một điều mà lý trí mách bảo,
vẫn nhiều cơ hội để chứng tỏ mình.
nó đã gạt bỏ điều đó để chứng tỏ mình với cậu.