ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC in English translation

for organizations
tổ chức
for organisations
tổ chức
for institutions

Examples of using Đối với các tổ chức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đối với các tổ chức không thể bị hạn chế,
Organizations that could not be eliminated,
Đối với các tổ chức có tài sản trên 150 triệu đô la,
For institutions holding assets of over $150 million dollars, use of a
Đối với các tổ chức quản lý tên miền của mình thì nên thiết lập các hạng mục an
Organizations that manage their own domains should secure themselves by placing a lock on ownership transfers
Thách thức đối với các tổ chức là làm thế nào để biến tất cả những dữ liệu thành thông tin hữu ích.
The challenge for any organisation is how to turn data into tangible advantage.
Đối với các tổ chức thì sử dụng Instagram cho du lịch
For organizations that use Instagram during travel and events, at multiple sites
Học một kỹ năng không thể thiếu đối với các tổ chức trên toàn thế giới, bất kể ngành công nghiệp hay thị trường.
Learn a skill that is indispensable to organisations around the world, no matter the industry or market.
Quyền và trách nhiệm của chúng tôi đối với các tổ chức quản toàn cầu và cấu trúc là gì.
What are our rights and responsibilities toward global governing institutions and structures.
Đối với các tổ chức hoạt động trên biên giới, nó sẽ loại
For organisations that operate across borders, it will eliminate language barriers
Đối với các tổ chức liên quan khác tham gia hợp nhất,
Financial statements of organizations involved in consolidation, merger or conversion must be
Khởi kiện đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp vị phạm hợp đồng và cam kết với Quỹ theo quy định của Pháp luật.
Resolve complaints or sue organizations, individuals or enterprises for breaking contracts and commitments under law provisions.
Đối với các tổ chức có nhiều cơ sở,
For institutions with multiple campuses, students may consider
Trao đổi tự do là bản chất tự nhiên đối với các tổ chức bao gồm xã hội, trong đó có gia đình, thị trường, giáo dục và nghệ thuật.
Free exchange is natural to the institutions that comprise society, including family, the marketplace, education, and art.
CHÚ THÍCH: Đối với các tổ chức có nhiều hơn một đơn vị tác nghiệp
Note: For organizations with more than one operating unit, a single operating unit
Đó từng không phải những điều đặc biệt hay độc đáo gì đối với các tổ chức ở đó tôi đã làm việc; đó là câu chuyện cũ y hệt ở khắp mọi nơi.
It wasn't anything specific or unique to the organizations in which I worked; it's the same old story everywhere.
Đối với các tổ chức cần tất cả- an ninh,
For organizations that need it all-security,
một đội là vô cùng quan trọng đối với các tổ chức và mỗi nhân viên.
so working together as a team is incredibly important for the organisation and every employee.
Mặc dù sự lạc quan bởi dự án này là khá rõ, nhưng vẫn còn một số trở ngại đối với các tổ chức đầu tư tìm cách tham gia vào thị trường crypto.
Despite the optimism outlined by the project, there are still a number of obstacles that face institutional investors looking to get involved in crypto.
Cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm các chi phí năng lượng là một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất đối với các tổ chức trên toàn thế giới.
Improving energy performance and reducing energy costs is one of the most important tasks facing organizations throughout the world.
Cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm các chi phí năng lượng là một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất đối với các tổ chức trên toàn thế giới.
Improving energy performance and reducing energy costs is one of the most important tasks that organizations throughout the world have to achieve.
không nên bị hạn chế đối với các tổ chức.
should not be restricted to institutions.
Results: 263, Time: 0.0294

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English