Examples of using Điên khùng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giống như tôi, là một vật điên khùng chỉ biết tìm tòi nghiên cứu.”.
Thật điên khùng.
Bạn phải điên khùng hay cái gì đó rồi!
Thật điên khùng.
Họ cho rằng“ cô điên khùng và ảo giác”!
Có người đã cảnh cáo:” Thât điên khùng, có người sẽ bị giết vì việc nầy!“.
Thật điên khùng!
Nếu tôi đủ điên khùng thì sẽ không có khả năng quên nó.
Thật điên khùng.
Thật điên khùng.
Bạn phải điên khùng hay cái gì đó rồi!
Điên khùng.
Điên khùng như tôi.
Chỉ là một thằng viết blog điên khùng thôi, nhớ chưa?
Cũng là điên khùng nhưng bên trong các giới hạn.
Ai lại đủ điên khùng để đi ra ngoài vào lúc này?
Bạn sẽ trở nên điên khùng và vĩnh viễn mất đi sự cân bằng.
Đứa điên khùng bất cứ lúc nào.
Vậy thì cứ điên khùng một lần đi!
Dù Dorothy điên khùng và lệch lạc, ít nhất bà ấy cũng hiện diện.