CRAZED in Vietnamese translation

[kreizd]
[kreizd]
điên cuồng
crazy
frantic
frantically
insane
mad
madly
frenzied
frenetic
frenzy
madness
điên rồ
crazy
insane
madness
mad
insanity
folly
foolish
wild
lunacy
frantic
điên khùng
crazy
mad
insane
madness
foolish
crazed
insanity
psycho
craziness
loony
crazed

Examples of using Crazed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And got it by killing a President, was only the first in a long line of patsies. Lee Harvey Oswald, a crazed, lonely man who wanted attention.
Lee Harvey Oswald, một gẫ cô đơn điên khùng, ngứời muốn gây sự chú ý… Bằng cách giết Tổng thống chỉ là một trong những gẫ ngốc.
So what we see--(Laughter) what we see in this phenomenon is something that the crazed, late traffic engineer.
Nên những gì chúng ta thấy-- những gì chúng ta thấy từ hiện tượng này chính là cái mà kỹ sư giao thông điên rồ quá cố.
If you want to look smarter, you need to stop dawdling, but you also need to stop scurrying around like some crazed robot.
Nếu bạn muốn trông thông minh hơn, bạn cần phải dừng lại, nhưng bạn cũng cần phải ngừng chạy xung quanh như một số robot điên rồ.
That you would been taken over by the crazed brother of the one that's still inside me.
Anh bị khống chế bởi một gã anh điên khùng của con nhỏ bên trong em.
flooded vault, he found only crazed demons awaiting him.
hắn chỉ tìm thấy những con quỷ điên rồ đang chờ hắn.
I heard they would gotten you, that you would been taken over by the crazed brother of the one that's still inside me.
Em nghe nói họ đã bắt được anh, anh bị khống chế bởi một gã anh điên khùng của con nhỏ bên trong em.
It also doesn't make sense for the two of you to lie to protect a bunch of crazed, violent strangers.
Và cũng thật vô lý khi hai cậu lại nói dối, Để bảo vệ cái đám lạ mặt điên rồ bạo lực đó.
To protect a bunch of crazed, violent strangers… It also doesn't make sense for the two of you to lie.
Và cũng thật vô lý khi hai cậu lại nói dối, Để bảo vệ cái đám lạ mặt điên rồ bạo lực đó.
Maena and Izawa are truly deviant, and their crazed antics have earned the team some powerful enemies.
Maena và Izawa thật sự là tà, và những trò điên của họ đã kiếm được đội một số kẻ thù mạnh mẽ.
Comin' across as a crazed, animal, Nazi,
Xuất hiện như loài thú điên, rồi phát xít,
That's the hardest part to understand…” The nonsensical crazed movie fan Kinuhata seemed to be unable to understand Hamazura's feelings as he cupped his head.
Khúc đó khó hiểu nhất thì có…” Fan cuồng phim đến vô lý Kinuhata dường như không thể hiểu được cảm giác của Hamazura khi cậu cúi gầm mặt.
He just seemed really crazed, like he was under the influence of something.
Hắn có vẻ rất điên, giống như hắn đã bị ảnh hưởng bởi một thứ gì đó.
NR The outback once more becomes a place of horror as another unwitting tourist becomes the prey for crazed, serial-killing pig-hunter Mick Taylor.
Vùng hẻo lánh một lần nữa trở thành một nơi kinh dị như là một khách du lịch vô tình trở thành con mồi cho điên, nối tiếp giết chết lợn thợ săn Mick Taylor.
You agreed to take part in a reality show, but it turned out to be a trap from a crazed lunatic.
Bạn đã đồng ý tham gia một chương trình thực tế, nhưng hóa ra đó là một cái bẫy từ một kẻ mất trí điên cuồng.
The vanished London society that kicks the film off evolves into a battlefield of survival where humans are still just as vile as the tenacious monsters sprinting in every direction like crazed marathon runners hunting for flesh.
Xã hội Luân Đôn đã biến mất, khiến bộ phim phát triển thành một chiến trường sinh tồn, nơi con người vẫn còn hèn hạ như những con quái vật ngoan cường chạy nước rút theo mọi hướng như những vận động viên marathon điên cuồng săn lùng xác thịt.
Tanja Hester and her husband Mark left their crazed careerist lifestyle to live their dream life in Lake Tahoe, retiring early from high-stress careers.
Tanja Hester và chồng Mark đã từ bỏ lối sống chuyên nghiệp điên rồ của họ để sống cuộc sống mơ ước của họ ở Lake Tahoe, nghỉ hưu sớm từ sự nghiệp căng thẳng cao.
However, you must not only fight for yourself but also for other survivors that the crazed masked man has captured in the horrifying zombie-infested hospital.
Tuy nhiên, bạn không chỉ chiến đấu cho bản thân mà còn phải cứu những người sống sót khác, những người bị bắt bởi kẻ đeo mặt nạ điên cuồng trong bệnh viện bị zombie bao vây này.
A crazed objective will have the employer not take you seriously and in the end have your CV lying in the comfort of a rubbish bin.
Một mục tiêu điên rồ sẽ có người sử dụng lao động không đưa bạn nghiêm túc và cuối cùng có CV của bạn nằm trong sự thoải mái của một thùng rác.
Upon his return, Edge's character became that of a crazed heel with severe anger management problems centered around his obsession for the World Heavyweight Championship.
Sau khi trở lại, nhân vật của Edge trở thành một heel điên khùng với những vấn đề trong việc kiểm soát sự giận giữ do bị ám ảnh bởi đai World Heavyweight Championship.
To not be struck mad, unless you want a bunch of crazed super blokes ripping apart the city. but make sure they stay well away from destiny, Suppose that couldn't be helped.
Nhưng hãy đảm bảo họ tránh xa Destiny, đừng để hắn làm họ nổi điên, trừ khi anh muốn có một đám điên cuồng siêu sức mạnh phá tan thành phố. Cũng chả làm được gì đâu.
Results: 112, Time: 0.0597

Top dictionary queries

English - Vietnamese