Examples of using Ở quán bar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi ở quán bar bên ngoài nhà cô.
Em an toàn ở quán bar với Kate hơn là ở đây!
Cãi vã ở quán bar. Là 1, Cronauer.
Tôi thường ở quán bar.
OK. Tôi sẽ ở quán bar, nếu anh đổi ý.
Ví dụ cô ở quán bar đi.
Ông ấy hát ở quán bar, cố gây chú ý với đàn bà.
Bọn mình ở quán bar bên cạnh ấy.
Nhân viên FBI làm rớt súng khi nhảy ở quán bar, một người trúng đạn.
Tôi không cần tiền của khách hàng ở quán bar nữa.
Xem tôi điều tra được gì ở quán bar này?
Cẩn thận với những cô gái ở quán bar.
Đừng uống rượu ở quán bar.
Chúng là các loại máy bạn tìm thấy ở quán bar hoặc câu lạc bộ.
Gặp gỡ bạn bè ở quán bar.
Tôi ước gì người ta vẫn có thể hút thuốc ở quán bar.
Tôi tưởng cô chỉ múa ở quán bar?
Mẹ, con nghĩ nó đang đi với con bé ở quán bar.
đúng là ở quán bar.
Vụ đánh nhau ở quán bar.