Examples of using Anh mặc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh mặc một bộ đồ 3 mảnh màu đen và màu vàng.
Vậy lúc sáng sớm anh mặc cái thế?
Thật sự muốn anh mặc?”?
Tôi hy vọng anh mặc nó trên sân khấu.
Em muốn anh mặc quần lót của em?
Nếu anh mặc cái của em rồi
Anh mặc áo của em và cảm thấy.
Anh mặc gì thế?
Anh mặc áo của em và cảm thấy.
Anh mặc quần áo giống ngày hôm đó.
Ai cho anh mặc, ai nằm cùng anh? .
Anh mặc vậy sáng nay rồi.
Tôi từng thấy anh mặc bộ đồ này cả chục lần.
Vấn đề không phải anh mặc gì, mà anh biết anh là ai.
Lạy Chúa, sao anh mặc thế kia?
Anh mặc đồng phục đặc trưng của Shinsengumi.
Anh mặc y phục Trung Quốc, anh dùng hàng hoá Trung Quốc”.
Anh mặc áo hoodie và mỉm cười.
Anh mặc nhầm màu rồi. Quạ!
Sao anh mặc được cái áo đó vậy?