Examples of using Anh về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và con sẽ mang anh về, mẹ ạ.
Trốn đi, Nathan, cho tới khi chúng tôi tìm được cách đưa anh về.
Chả hiểu sao tôi lại cho anh về ở.
Chúng nhắc anh về Yiyu khi cô bé còn nhỏ.
Tôi muốn chúc mừng anh về Tường Ác quỷ. Habu?
Chỉ huy… tôi nhắc anh về trách nhiệm của mình.
Hỏi anh về bệnh của bố…
Dẫu em biết khóc không mang anh về đây.
Tài xế của tôi sẽ chở anh về.
Chúng tôi có Max kỳ diệu tạo ra thuốc để mang anh về đây.
Sao anh về sớm một tuần vậy?”.
Changsing Cars" gợi nhớ anh về những đêm trong phòng em.
Tôi muốn cảm ơn anh về việc đại diện cho các thành viên của hội.
Khuyên tôi tìm cách kéo anh về.
Tôi sẽ đưa anh về.
Ta sẽ làm mọi cách để đưa anh về địa ngục.
Một chị nói:“ Anh về với bọn tôi đêm nay.”.
Cảm ơn anh về những suy nghĩ đó….