xuất phát từbắt nguồn từcó nguồn gốc từrút ra từcó được từlấy từthu được từ
emanates from
xuất phát từphát ra từbắt nguồn từphát sinh từtoát ra từtỏa ra từ
emanated from
xuất phát từphát ra từbắt nguồn từphát sinh từtoát ra từtỏa ra từ
Examples of using
Bắt nguồn từ
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Như Richard Heydarian đã lưu ý vào đầu năm 2015:“ ASEAN đã được khuyến khích một cách chính đáng bởi ngôn ngữ hòa giải hơn bắt nguồn từ Trung Quốc.
As Richard Heydarian noted at the start of 2015:“ASEAN has been rightly encouraged by the more conciliatory language emanating from China.
Lịch sử Bồ Đào Nha có thể được bắt nguồn từ khoảng 400.000 năm trước,
The history of Portugal can be traced from circa 400,000 years ago, when the region of present-day Portugal
Endonyms và hầu hết exonyms cho Ba Lan và Ba Lan bắt nguồn từ tên của Tây Slavic chi phái Polans( Polanie).
Endonyms and most exonyms for Poles and Poland derive from the name of the West Slavic tribe of the Polans(Polanie).
Trung bình, các sự cố mà các nhà nghiên cứu bắt nguồn từ hai nhóm hack liên quan đến 90 triệu đô la cho mỗi sự cố.
On average, the incidents that the researchers traced from the two hacking groups involved $90 million per incident.
Nhưng những câu chuyện bắt nguồn từ những cách hiểu biết khoa học đã thất bại trong việc thu hút và kích hoạt đáng kể đối tượng lớn.
But stories that emanate from scientific ways of knowing have failed to significantly engage and activate large audiences.
Vào thế kỉ 17, Pascal8 nói rằng“ mọi đau khổ của con người bắt nguồn từ việc họ không thể ngồi yên trong một căn phòng yên lặng một mình.”.
In the seventeenth century, Pascal said that“all men's miseries derive from not being able to sit in a quiet room alone.”….
Các tia bắn và phản xạ bắt nguồn từ kênh truyền dẫn radar thông qua môi trường.
Shooting and bouncing rays traced from radar transmit channel throughout the environment.
Lý thuyết trò chơi bắt nguồn từ những nghiên cứu về các trò chơi như cờ hay bài poke.
Game theory emanates from studies of games such as chess or poker.
Hầu hết các không tương thích giữa các phiên bản Windows và Mac của PowerPoint bắt nguồn từ như chương trình được xây dựng bên trong hệ điều hành( hệ điều hành).
Most of the incompatibilities between the Windows and Mac versions of PowerPoint emanate from the way the program is built inside the operating system(OS).
chạm khắc đá bắt nguồn từ văn hóa du mục Scythia của 2,500 năm trước.
rock carvings derive from the Scythian nomadic culture of 2,500 years ago.
Lịch sử của ester này có thể được bắt nguồn từ 1970 khi Sustanon 250 được phát hành ra thị trường.
The history of this ester can be traced from the 1970s when Sustanon 250 was released to the market.
chúng ta phải nói rằng nó bắt nguồn từ tiếng Latin, vì nó là kết quả của tổng của hai thành phần khác biệt.
we can establish that it emanates from Latin since it is the result of the sum of two components of said language.
Nhưng các đối đãi của ông với mọi người, tuy không để khen ngợi, bắt nguồn từ chính niềm đam mê sự hoàn hảo và sự khao khát làm việc với những gì tốt đẹp nhất.
But his treatment of people, though not laudable, emanated from his passion for perfection and his desire to work only the best.
Các kết nối trên toàn cầu bắt nguồn từ trụ sở của công ty tại Zuchwil,
Connections around the globe emanate from the company's headquarters in Zuchwil, in the central Swiss canton of
Trò chơi bàn chơi hiện nay có gốc có thể được bắt nguồn từ thời cổ đại bao gồm cờ vua, cờ vây, Pachisi, backgammon, mạt chược, mancala, và trò chơi chuyền( bắt que).
Tabletop games played today whose descent can be traced from ancient times include chess, go, pachisi, backgammon, mahjong, mancala, and pick-up sticks.
Thông điệp bắt nguồn từ Tuyên bố chung tăng cường quan hệ đối tác toàn diện Hoa Kỳ- Việt Nam ban hành sau cuộc họp giữa hai nhà lãnh đạo.
This message emanates from the Joint Statement for Enhancing the Comprehensive Partnership between the United States and Vietnam, issued after the meeting between the two leaders.
Steve Jobs là kết quả của hai biến cố xã hội lớn bắt nguồn từ cảng San Fransisco trong những năm cuối thập nhiên 60 thế kỷ trước.
Steve Jobs was a product of the two great social movements that emanated from the San Francisco Bay Area in the late 1960s.
Theo cách này, các chức năng quan trọng bắt nguồn từ sự tương tác giữa các tế bào,
In this way, the vital functions emanate from the interaction between the cells, which even transmit
Sự phát triển của làng và nông nghiệp có thể được bắt nguồn từ các tài liệu khác nhau.
The development of the village and the soil can be traced from various documents.
Lý do lực bán một lần nữa bắt nguồn từ sự đối lập thương mại Trung Quốc- Mỹ.
The reason for sales again emanated from the Chinese- American trade opposition.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文