Examples of using Bọn goblin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đã không quay về thẳng Ofan mà ở lại để dọn dẹp xác của bọn Goblin.
Bọn Goblin cũng.
Tôi nhìn bọn Goblin xung quanh.
Tôi đã bị bọn goblin bao vây.
Tôi chuyển hướng về bọn Goblin ở gần.
Ví dụ như cách đánh hạ bọn Goblin.
Họ đẩy lùi bọn goblin bằng sức mạnh.
Họ tấn công trực tiếp vào bọn goblin.
Họ tấn công trực tiếp vào bọn goblin.
bị giết chết bởi bọn Goblin.
Với Souichi và Aya, bọn Goblin chỉ như rơm rạ.
Nhưng những trang bị của bọn Goblin đó thì lại khác.
Trên chiến trường, bị giết chết bởi bọn Goblin.
Ngay cả bọn Goblin cũng không muốn cướp của tôi.
Nhưng thứ đó cũng đã bị bọn Goblin khác đạp nát ngay lập tức.
Họ không yêu quý gì bọn Goblin, cũng không sợ hãi bọn này.
Weed thét lên âm thanh chiến tranh và tấn công về phía bọn goblin!
Ở level 50, bọn goblin đem lại nhiều kinh nghiệm hơn so với những con kobold.”.
Èo, đã quá muộn để giữ bí mật sau khi chiến đấu với bọn Goblin Chảy Dãi rồi.
Chúng ta có thể kết hợp ma thuật của mình lại với nhau để đánh bại bọn goblin!