BỎ MẶC in English translation

abandon
từ bỏ
bỏ rơi
bỏ mặc
rời bỏ
bỏ qua
bỏ đi
bỏ lại
từ chối
neglect
bỏ bê
bỏ qua
bỏ mặc
quên
bỏ rơi
lãng quên
xao lãng
lờ đi
left unattended
abandoned
từ bỏ
bỏ rơi
bỏ mặc
rời bỏ
bỏ qua
bỏ đi
bỏ lại
từ chối
neglected
bỏ bê
bỏ qua
bỏ mặc
quên
bỏ rơi
lãng quên
xao lãng
lờ đi
abandoning
từ bỏ
bỏ rơi
bỏ mặc
rời bỏ
bỏ qua
bỏ đi
bỏ lại
từ chối
abandons
từ bỏ
bỏ rơi
bỏ mặc
rời bỏ
bỏ qua
bỏ đi
bỏ lại
từ chối
neglecting
bỏ bê
bỏ qua
bỏ mặc
quên
bỏ rơi
lãng quên
xao lãng
lờ đi
neglects
bỏ bê
bỏ qua
bỏ mặc
quên
bỏ rơi
lãng quên
xao lãng
lờ đi

Examples of using Bỏ mặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gandalf đâu? Ông ta bỏ mặc chúng ta rồi!
He's abandoned us. Where's Gandalf?
Gandalf đâu? Ông ta bỏ mặc chúng ta rồi!
Where's Gandalf? He's abandoned us!
Họ bỏ mặc mày.
They have been neglecting you.
Ta bỏ mặc gia đình mình.
I have abandoned my family.
Tôi biết những gã khác sẽ bỏ mặc Harvey nhiều giờ trước rồi.
I know most other men would have abandoned Harvey hours ago.
Mặc dù là ghét rắc rối nhưng ngài lại không thể bỏ mặc người lạ.
Even though you hate trouble you can't abandon even strangers.
Cho trẻ nhỏ tự do không phải là bỏ mặc nó với bản thân nó.
To give a child liberty is not to abandon him to himself.
Gia đình, họ hàng bỏ mặc họ.
Their family and relatives had abandoned them.
còn bị bỏ mặc cho tới gần đây.
had been left neglected until recently.
Hậu quả là bọn buôn người bỏ mặc họ trên biển.
And so the traffickers had abandoned them at sea.
không nên bỏ mặc.
it should not be left unattended.
không nên bỏ mặc.
should not be left unattended.
Tôi đâu có bảo cô bỏ mặc anh ấy.
I'm not telling you to abandon him.
Tôi sẽ không bỏ mặc ngài.
I will not abandon you, Father.
Hỏi bà ấy tại sao lại bỏ mặc anh.
Even though you were her son. Ask her why she neglected you.
Tôi đâu có bảo cô bỏ mặc anh ấy.
To abandon him. I'm not telling you.
cũng không muốn, bỏ mặc họ cho sự cô đơn và loại trừ mà thế giới bắt họ phải giáp mặt.
does she wish to, abandon them to the isolation and exclusion to which the world exposes them.
Tuy vậy, cống hiến của West cho y học không cho phép anh bỏ mặc những thử nghiệm của mình, và mọi việc bắt đầu trở nên vô cùng tồi tệ….
However, West's dedication to medical science will not let him abandon the experiments, and things start to go horribly wrong….
Cảnh sát Jerry Brewer nói:“ Nếu bạn làm tổn thương hoặc bỏ mặc động vật ở quận New Hanover,
A spokesman for the Sheriff's Office said,"If you harm or neglect an animal in New Hanover County,
Tuy nhiên, chúng không nên bị bỏ mặc bên ngoài,
They should not be left unattended outside, however,
Results: 415, Time: 0.0316

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English