BỞI CƠ THỂ in English translation

by the body
bởi cơ thể
bởi thân thể
bởi thân
physically
thể chất
về thể chất
vật lý
về mặt vật lý
thể xác
cơ thể
thân thể
vật chất
thể lý
về mặt vật chất
by organism

Examples of using Bởi cơ thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởicơ thể của trẻ sơ sinh không thể dễ dàng phân hủy và đào thải caffeine, nó có thể tích trữ trong cơ thể của trẻ.
Since a newborn's body can't easily break down and get rid of the caffeine, it may accumulate in his system.
Phần nhiều trong số những chấn thương này chỉ đơn giản là bởi cơ thể bạn đã bị thoái hóa một phần vì ít được sử dụng.
Many of these injuries, however minor, come about simply because the body has been allowed to degenerate somewhat from lack of use.
Điều đó hầu như là bởi cơ thể của họ là giả,
It is almost as though their body is artificial, maybe part organic,
Bởi lẽ cơ thể chúng ta là một chuyên gia về loại bỏ chất độc, bất kể bạn ăn gì đi chăng nữa.
Your body is an expert at getting rid of toxins no matter what you eat.
Kháng thể IgG được sản xuất bởi cơ thể vài tuần sau khi nhiễm CMV ban đầu và cung cấp sự bảo vệ từ nhiễm trùng tiên phát.
Cytomegalovirus IgG antibodies are produced in the body several days after the initial infection of CMV and offer defense from primary infections.
Tuy nhiên, chất xơ không được tiêu hóa và hấp thụ bởi cơ thể giống như các loại carbs khác,
However, fibre is not digested and absorbed by your body in the same way as other carbohydrates, so it does
Chiết xuất sẽ được hấp thụ bởi cơ thể, trong khi chuyển động tròn của massage sẽ giúp làm tăng lượng máu lưu thông trong ngực.
The extract will get absorbed by your body, while the circular motion of the massage will help to increase the amount of blood circulation in the breasts.
Dầu sản sinh bởi cơ thể giúp giữ cho làn da chúng ta khỏe mạnh, tuy nhiên quá nhiều dầu lại không phải là điều tốt.
The oil produced by the body can help keep the skin healthy but too much oil may not be good.
Con khỉ đã chết sau đó vài ngày bởi cơ thể nó đào thải chiếc đầu được ghép.
The monkey died after eight days because the body rejected the head.
Serotonin là một chất hóa học được sản xuất bởi cơ thể, cho phép các tế bào não và các tế bào khác của hệ thần kinh liên lạc với nhau.
Serotonin is a chemical your body produces that helps the brain cells and other cells in the nervous system communicate with each other.
Nó được sản xuất bởi cơ thể của chúng ta và là quan trọng đối với tim và chức năng bắp( 17, 18, 19).
It's produced by your body and important for heart and muscle function(17, 18, 19).
Nó là một nguồn protein dễ hấp thu bởi cơ thể, chứa ít chất béo
It is a source of protein that is easily absorbed by your body, contains minimal fat
Axit amin được sản xuất bởi cơ thể( chủ yếu ở gan) được gọi là acid amin không thiết yếu.
Amino acids that are manufactured by your body(mainly in the liver) are termed as non-essential amino acids.
Thật thú vị bởi cơ thể chúng ta có thể sản xuất nó khi chúng ta tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
It's interesting that our body is able to produce it when we expose our skin to sunlight.
Insulin nhạy cảm cũng được coi là một hành vi của AICAR, bởicơ thể sẽ nghĩ rằng nó chỉ có kinh nghiệm một loạt các bài tập.
Insulin sensitivity is also noted to be one action that AICAR produces, as the body will think it just went through a series of exercises.
Bởicơ thể dựa vào glutamine như là một nhiên liệu tế bào cho hệ thống miễn dịch.
The body relies on glutamine as a cellular fuel for the immune system.
Chúng được sử dụng bởi cơ thể để sửa chữa
The body uses stem cells to repair
Đây cũng là bữa ăn sáng tốt cho những tháng mùa mưa bởi cơ thể cần giữ nước do độ ẩm trong không khí cao.
It is a particularly good breakfast in the rainy months because the body starts holding water owing to high moisture in the air.
Và điều này thật đáng lo ngại bởi cơ thể của bạn cần protein để duy trì năng lượng và chức năng trao đổi chất, cũng như xây dựng bắp khỏe mạnh.
And that's worrisome; your body needs protein to maintain energy and metabolic functions, as well as build stronger muscles.
Một số người tăng cân khi bắt đầu sử dụng insulin, bởicơ thể cố gắng phục hồi lại cân nặng khỏe mạnh.
Some people gain weight when they begin using insulin, as your body may be trying to restore itself to a healthy weight.
Results: 625, Time: 0.0341

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English