Examples of using Bao vây in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhiều tháng bao vây làm cạn kiệt tài nguyên và vật tư của quân phòng thủ.
Iran bao vây Israel tứ phía.
Lớp bảo vệ bao vây là IP4X.
Ông bị buộc phải bao vây thị trấn vào tháng 2 năm 238 SCN.
Bọn Đức bao vây tòa nhà rồi!
Ta thấy cảnh sát bao vây nơi này đấy.
Bọn Đức bao vây tòa nhà rồi! Ra ngay!
Bọn Đức bao vây tòa nhà rồi! Ra ngay!
Cái đêm bao vây, em đã ở ga tàu.
Họ bao vây chúng tôi.
Bao vây hắn lại.
Đàn gấu Bắc Cực bao vây các nhà khoa học Nga.
Quái Vật Bao Vây.
các nhóm SWAT bao vây tòa nhà.
Một cái thang bước để đạt đỉnh bao vây.
Anh ta đã làm không phải muốn được bao vây như thế một lần nữa.
Chờ chút nghe… vì vậy cảnh sát đã bao vây toàn khu vực.
Chờ chút nghe… vì vậy cảnh sát đã bao vây toàn khu vực.
Đây chính là bao vây.