Examples of using Biên giới nga in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trạm radar chỉ cách biên giới Nga khoảng 50km, được vận hành bởi tình báo quân sự Na Uy.
Bà Haley cũng nhấn mạnh rằng tên lửa mà Triều Tiên phóng đi chỉ cách biên giới Nga khoảng 100km và nói rằng Nga đang“ sai lầm hoàn toàn”.
cách biên giới Nga khoảng 5 phút lái xe, Rönkkönen bắt đầu công việc ở nhà máy năm 16 tuổi.
Vị trí này gần biên giới Nga và sử dụng nước biển từ Vịnh Phần Lan nhằm giảm thiểu năng lượng sử dụng cho làm mát.
Trạm radar chỉ cách biên giới Nga khoảng 50km, được vận hành bởi tình báo quân sự Na Uy.
Cách biên giới Nga có 30 kilomet, ở phía đông nam Phần Lan,
Theo ông Markin, người đàn ông này" đã tự nguyện vượt qua biên giới Nga và thể hiện mong muốn hợp tác trong cuộc điều tra của Nga”.
Bộ Quốc phòng cho biết, sau khi máy bay nước ngoài bị đuổi ra khỏi biên giới Nga, các máy bay chiến đấu Su- 27 đã trở lại sân bay.
Đồng thời, dọc biên giới Nga với Phần Lan,
Đoạn phía nam của bờ biển đến biên giới Nga, bao gồm cả thủ đô Helsinki và các tỉnh lịch sử Uusimaa( Nyland).
Các nỗ lực tiếp cận biên giới Nga của lực lượng NATO đã trở nên vô ích nhờ vào các vũ khí mới nhất của Nga. .
Đoạn phía nam của bờ biển đến biên giới Nga, bao gồm cả thủ đô Helsinki và các tỉnh lịch sử Uusimaa( Nyland).
Đoạn phía nam của bờ biển đến biên giới Nga, bao gồm cả thủ đô Helsinki và các tỉnh lịch sử Uusimaa( Nyland).
Bà Haley cũng nhấn mạnh rằng tên lửa mà Triều Tiên phóng đi chỉ cách biên giới Nga khoảng 100km và nói rằng Nga đang“ sai lầm hoàn toàn”.
Ông Putin cũng cho biết các nỗ lực tiếp cận biên giới Nga của lực lượng NATO đã trở nên vô ích nhờ vào các vũ khí mới nhất của Nga. .
một nơi khá xa xôi gần biên giới Nga, là nguồn than chì lớn nhất.
đã tiến gần đến biên giới Nga!
Bộ Quốc phòng Nga đã thông qua một loạt các biện pháp để đối phó với việc NATO tăng cường lực lượng ở gần biên giới Nga.
không xa biên giới Nga.
NATO sẽ tiến hành khoảng 20" thí nghiệm" tại cuộc tập trận gần biên giới Nga.