BUỒN KHỔ in English translation

sad
buồn
thật buồn khi
đáng tiếc
thật đáng buồn
tiếc
sorrow
nỗi buồn
đau khổ
đau buồn
buồn phiền
buồn rầu
nỗi đau
phiền muộn
đau đớn
buồn khổ
sầu khổ
distress
đau khổ
đau đớn
đau buồn
khó chịu
nguy
khó khăn
nạn
khốn khổ
nỗi đau
nỗi khổ
sadness
nỗi buồn
buồn bã
đau buồn
buồn rầu
buồn phiền
buồn sầu
đau khổ
nỗi đau
buồn khổ
grief
đau buồn
nỗi đau
đau khổ
nỗi buồn
đau thương
đau đớn
nỗi thương tiếc
buồn khổ
sự thương tiếc
unhappy
bất hạnh
không hài lòng
không hạnh phúc
không vui
buồn
bất mãn
khổ
cảm thấy không hạnh phúc
cảm thấy bất hạnh
cảm thấy không hài lòng
heartbreak
đau khổ
đau lòng
nỗi đau
thất tình
trái tim tan vỡ
tan vỡ
đau buồn
trái tim tan nát
nhói tim
buồn khổ
grieves
đau buồn
tiếc thương
đau khổ
đau lòng
buồn phiền
buồn lòng
sorrows
nỗi buồn
đau khổ
đau buồn
buồn phiền
buồn rầu
nỗi đau
phiền muộn
đau đớn
buồn khổ
sầu khổ
was heartbroken
rất đau lòng

Examples of using Buồn khổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Như thế để nhìn thấy điều gì làm bạn buồn khổ.
He sees what makes you sad.
Hiểu, và vượt ra ngoài buồn khổ.
Understand, and go beyond sorrow.
Tất cả chúng ta đều trải qua đau đớn và buồn khổ trong cuộc sống.
We all go through pain and sorrow in our lives.
Bạn tôi buồn khổ đến mấy tháng.
My friend grieved for months.
Đặc biệt lúc buồn khổ và thấp nhất trong cuộc đời.
Especially at he very lowest and saddest times.
Devadatta cảm thấy buồn khổ và thề sẽ trả thù Đức Phật.
Devadatta felt aggrieved and vowed to take revenge.
Họ buồn khổ vì.
They feel sad because.
Họ buồn khổ vì.
They are sad because.
Ngài dạy chúng ta vui mừng trong những lúc buồn khổ.
He teaches us joy in times of sorrow.
Tôi viết bởi vì tôi buồn khổ.
I am writing this because I am sad.
Tôi viết bởi vì tôi buồn khổ.
I write because I am sad.
Liệu cô nên tiếp tục ở lại và buồn khổ hay cô nên bỏ đi?
Should she stay and be miserable, or should she leave?
Khi có người chết, ta buồn khổ.
When someone dies, we are sad.
Tôi luôn gây ra những chuyện khiến người khác buồn khổ.
Sometimes we do things that make other people feel sad.
Bạn có quyền cảm thấy buồn khổ và thể hiện nó theo cách bạn thấy thoải mái.
You have every right to feel sad and to express it in ways that are comfortable.
Không cần phải lo lắng hay buồn khổ về những người quá cố, họ đang ở trong bình an.
There is no need to worry or sorrow over the dead; they are at peace.
Đây là một thời gian vô cùng buồn khổ cho gia đình
This is a terribly sad time for her family and they have our support
Trước sự ngạc nhiên và buồn khổ của Frodo thầy phù thuỷ đột ngột ném nó và giữa cái góc sáng rực của bếp lửa.
To Frodo's astonishment and distress the wizard threw it suddenly into the middle of a glowing corner of the fire.
Rất nhiều đau khổ xảy ra, rất nhiều thất vọng, rất nhiều buồn khổ, nhưng chẳng có lấy một tia phúc lạc nào- nó không thể thế được.
Much anguish happens, much despair, much sorrow, but not a single ray of bliss- it cannot.
mấy nhóc twink buồn khổ.
I will get down on my knees like some sad twink.
Results: 142, Time: 0.0489

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English