Examples of using Cái cớ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chính khi trở về từ những nơi như vậy, người ta đứng dưới nhiều cái cớ khác nhau để kiểm tra cẩn thận đầu của đứa trẻ và cơ thể của mình.
điều đó trở thành một cái cớ.
Trong những trích dẫn này, chúng ta không thể không nhận thấy một sự cuồng tín chủ nghĩa dân túy trong tất cả mọi thứ và với tất cả cái cớ.
Anh ấy cứ trì hoãn và anh ấy bao giờ cũng sẵn sàng ở đó với cái cớ tại sao công việc của mình lại bị trì hoãn.
Nhưng hãy đảm bảo rằng bạn không coi sự linh hoạt như cái cớ để trì hoãn.
chế giễu thường tồn tại dưới cái cớ khác nhau.
Những điều xấu của thế giới- và của Hội Thánh- không thể là cái cớ để chúng ta giảm bớt sự dấn thân và nhiệt tình.
Chúng tôi thấy những gì đang diễn ra ở Mỹ: một số lực lượng đang sử dụng bất kỳ cái cớ nào để công kích Tổng thống Trump.
đây chỉ là những cái cớ.
Trước đây, các đồng tu đã nhắc nhở tôi:“ Máy in và máy cắt giấy không thể là cái cớ bị bức hại được.
Tôi đã cảm thấy như tất cả những thứ đang diễn ra sẽ bị bẻ cong như một cái cớ.
Jesus chỉ là cái cớ.
Những lời chỉ trích đối với lời báng bổ và hành động độc ác của hắn chẳng là gì ngoài những cái cớ chính trị.
Mỹ và đồng minh đã sử dụng đoạn video này làm cái cớ tiến hành vụ tấn công tên lửa nhằm vào Syria.
Đó là cái cớ cho mọi loại hành vi bất chính
Đừng sử dụng cái cớ rằng bạn thật khó nhớ những cái tên,
Đầu tiên là cái cớ mà nó đưa tôi đi du lịch đến các vùng của Armenia mà tôi sẽ không đến thăm.
Nó có thể là cái cớ để che dấu sự hèn nhát,
Và chính quyền dúng cái cớ này để nói rằng… nơi thiêng liêng này là một địa điểm nguy hiểm.
Tôi cái cớ ông ta ra ngoài là để người khác không thấy ông ta khóc.