CÁI CỚ in English translation

excuse
xin lỗi
cái cớ
lý do
thứ lỗi
xin phép
bào chữa
tha thứ
xin thứ
lời bào chữa
lí do
pretext
cái cớ
lý do
pretense
giả vờ
giả bộ
giả tạo
giả dối
cái cớ
excuses
xin lỗi
cái cớ
lý do
thứ lỗi
xin phép
bào chữa
tha thứ
xin thứ
lời bào chữa
lí do
pretexts
cái cớ
lý do

Examples of using Cái cớ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chính khi trở về từ những nơi như vậy, người ta đứng dưới nhiều cái cớ khác nhau để kiểm tra cẩn thận đầu của đứa trẻ và cơ thể của mình.
It is upon returning from such places and under various pretexts to carefully examine the head of the child and his body.
điều đó trở thành một cái cớ.
we're not having any excuses.
Trong những trích dẫn này, chúng ta không thể không nhận thấy một sự cuồng tín chủ nghĩa dân túy trong tất cả mọi thứ và với tất cả cái cớ.
In these citations we cannot fail to notice a populist fanaticism in all things and with all pretexts.
Anh ấy cứ trì hoãn và anh ấy bao giờ cũng sẵn sàng ở đó với cái cớ tại sao công việc của mình lại bị trì hoãn.
He goes on postponing and he will always be ready there with excuses why his work is being postponed.
Nhưng hãy đảm bảo rằng bạn không coi sự linh hoạt như cái cớ để trì hoãn.
However, make sure you don't use those activities as excuses to procrastinate.
chế giễu thường tồn tại dưới cái cớ khác nhau.
constantly in contact with the“gorgeous Princes” and izdevaûŝiesâ over ordinary Beings, under various pretexts.
Những điều xấu của thế giới- và của Hội Thánh- không thể là cái cớ để chúng ta giảm bớt sự dấn thân và nhiệt tình.
The evils of our world- and those of the Church- must not be excuses for diminishing our commitment and our fervour.
Chúng tôi thấy những gì đang diễn ra ở Mỹ: một số lực lượng đang sử dụng bất kỳ cái cớ nào để công kích Tổng thống Trump.
We see what is going on in the United States:[some forces] are using any pretexts to attack President Trump.
đây chỉ là những cái cớ.
these are just excuses.
Trước đây, các đồng tu đã nhắc nhở tôi:“ Máy in và máy cắt giấy không thể là cái cớ bị bức hại được.
In the past, fellow practitioners had reminded me,“The printer and paper cutter are not excuses for persecution.
Tôi đã cảm thấy như tất cả những thứ đang diễn ra sẽ bị bẻ cong như một cái cớ.
I already feel like all this stuff that's going on is going to be bent around as excuses.
Jesus chỉ là cái cớ.
Jesus are just excuses.
Những lời chỉ trích đối với lời báng bổ và hành động độc ác của hắn chẳng là gì ngoài những cái cớ chính trị.
The censures towards his blasphemy and cruel deeds were all nothing but political pretenses.
Mỹ và đồng minh đã sử dụng đoạn video này làm cái cớ tiến hành vụ tấn công tên lửa nhằm vào Syria.
The US and its allies used the video as a pre-text to conduct a missile strike on Syria.
Đó là cái cớ cho mọi loại hành vi bất chính
It's the excuse for all kinds of illegal and immoral behavior,
Đừng sử dụng cái cớ rằng bạn thật khó nhớ những cái tên,
Don't use the excuse that you are terrible with names, if you are interested in
Đầu tiên là cái cớ mà nó đưa tôi đi du lịch đến các vùng của Armenia mà tôi sẽ không đến thăm.
The first is the excuse it's given me to travel to parts of Armenia I wouldn't otherwise have visited.
Nó có thể là cái cớ để che dấu sự hèn nhát,
It can be a pretext to hide cowardice, or to avoid responsibility
Và chính quyền dúng cái cớ này để nói rằng… nơi thiêng liêng này là một địa điểm nguy hiểm.
And the authorities used this as an excuse to declare this sacred space a safety hazard.
Tôi cái cớ ông ta ra ngoài là để người khác không thấy ông ta khóc.
I guess the reason he stepped outside was so the others wouldn't see he was crying.
Results: 2132, Time: 0.0342

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English