CÁI TÂM in English translation

mind
tâm trí
cái trí
đầu
suy nghĩ
ý
tâm thức
nhớ
trí óc
phiền
cái tâm
minds
tâm trí
cái trí
đầu
suy nghĩ
ý
tâm thức
nhớ
trí óc
phiền
cái tâm
their heart
trái tim của họ
lòng họ
tâm hồn họ
đau tim của họ
con tim của họ
trung tâm của họ
tim chúng
nhịp tim của họ

Examples of using Cái tâm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và ngay cả nếu anh trao ta mười ngàn cái tâm thì Pháp của ta cũng vẫn còn vô cùng đắt.”.
Even if you offered me ten thousand minds, my dharma would still be too expensive.”.
anh trao ta mười ngàn cái tâm thì Pháp của ta cũng vẫn còn vô cùng đắt.”.
you offered me ten thousand minds, my Dharma would still be too expensive.".
Cái tâm của mình thường thường đều hướng về bốn phương tám hướng nhảy tùm lum, và không nhất tâm hướng thẳng về tây.
Our minds usually turn toward the four quarters and the eight directions and jump all over; and they do not point toward the West.
nhưng điều đó là vô nghĩa nếu cái tâm chúng ta không được bình lặng.
is certainly very peaceful, but this is meaningless if our minds are not calm.
thuộc quá nhiều từng mỗi điều luật, chỉ cần chúng ta biết huấn luyện cái tâm của mình.
every single training rule, it is more that we should know how to train our own minds.
Ðức Phật và chư vị Thánh đệ tử của Ngài đều khởi đầu y như chúng ta-- với cái tâm không được rèn luyện.
The Buddha and His Noble Disciples all started out in the same way as us- with untrained minds.
chỉ cần chúng ta biết huấn luyện cái tâm của mình.
if we know how to train our own minds….
Phật đã dạy rõ:" Cái tâm đã được kiểm soát sẽ mang lại hạnh phúc đích thực, vì vậy hãy tu tập cho tốt cái tâm của mình để có được những lợi lạc cao nhất".
The Buddha himself taught,"The mind that has been controlled brings true happiness, so train your minds well for the highest benefits.".
Bất cứ ý tưởng mà nói đến cái tâm sẽ được phác thảo trên giấy để khám phá đầy đủ chiều sâu của ý tưởng tiềm năng cho việc thiết kế logo.
Any idea that comes to mind will be sketched on paper to explore the full depth of potential ideas for the logo design.
Một nhà ga không phải là điều đầu tiên mà nói đến cái tâm khi nghĩ đến việc thư giãn và thiền định, nhưng đừng lo lắng.
A railway station is not the first thing that comes to mind when thinking of relaxation and meditation, but don't worry.
Cái tâm trong đó có các làn sóng không phải
A mind with waves in it is not a disturbed mind,
Nếu có, cái tâm được sinh ra từ một cái gì thì đó không phải là tâm..
If it had one, the mind would have to be born of something that is not the mind..
Nó là cái tâm nhỏ tạo ra những ý niệm về được và lưu lại dấu vết của chính nó.
It is this mind which creates gaining ideas and leaves traces of itself.
Một bác sĩ phẫu thuật giỏi là một người dùng cái tâm và tài năng để chuẩn đoán chính xác và đồng cảm với bệnh nhân.
A good surgeon must be a person who uses his heart and talent for accurate diagnosis and empathy with patients.
Khi chúng tôi nghe về 4 mùa, hiệp hội đầu tiên nói đến cái tâm của hầu hết chúng ta là những mảnh nổi tiếng của Antonio Vivaldi.
When we hear about four seasons the first association that comes to mind for most of us is the famous piece of Antonio Vivaldi.
Cơ bản nhất, và thường là loại đầu tiên mà nói đến cái tâm, là thiết kế đơn giản của một giường đơn xếp chồng lên nhau trên một giường đơn.
The most basic, and usually the first type that comes to mind, is the simple design of one single bed stacked on top of another single bed.
Giáo dục là nuôi dưỡng cái tâm sao cho hành động không còn quay quanh tự ngã;
Education is the cultivation of the mind so that action is not self-centred;
Cái tâm đã phát triển tĩnh lặng
As the mind develops calm, it is held
Đó là danh từ để chỉ cho một trình độ hoặc trạng thái của tâm thức, cái tâm sau khi nó đạt tới sự phát triển cùng tột.
It is the name of a condition or state of mind, of the mind after it has reached the culmination of development.
đều có liên hệ đến cái tâm và tính cố gắng.
factors conducive to enlightenment(see Chapter 40) relate to effort and to the mind.
Results: 413, Time: 0.0292

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English