Examples of using Cái tổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chúng tôi đã chú ý đến những cái tổ chim KHỔNG LỒ trên những tháp/ trụ điện cao.
Là một con cú tấn công đầu bà Eleanor Gillespie… vì nó tưởng tóc bả là cái tổ.
Cùng lúc? Theo lý thuyết, chú ấy và anh không thể ở trong đó Và em bảo cái tổ tồn tại ngoài không gian và thời gian… thì?
Trước tiên ta sẽ phải dọn dẹp sạch sẽ để chiếm vị trí này trong tòa nhà trước khi chui vào cái tổ ong ở đây.
Con gà gô trống quay về với bạn đời của nó, cái tổ trên đá giữa các đụn cát.
Sau đó, ông Nobu nói cho tôi biết về cái tổ mà ông đã để dành cho tôi.
giống như cái tổ cho con chim.
Chúng tôi thấy con mẹ cùng những chim con của nó vài ngày sau đó, và cái tổ trống không.
Sau đó, ông Nobu nói cho tôi biết về cái tổ mà ông đã để dành cho tôi.
Cơ hội này rất hiếm và chỉ khi bạn có thể đến được cái tổ.
Một con gấu đói đang kiếm ăn có thể phá hoại hàng trăm cái tổ chỉ trong một lần tấn công.
Những con chim mẹ có thể bỏ lơ trứng của chúng để vào ở trong một cái tổ nhái rộng hơn,
Cô ấy sẽ thừa kế phái Hayashizaki với tư cách kiếm sĩ mạnh nhất, như thế thì Nii- sama mới có thể an tâm rời khỏi cái tổ nhà Hayashizaki,
khô ráo ở trong cái tổ của nó, nép kín bên dưới những tảng đá lớn và vững chắc.
Thông Tin Phim: Một sinh vật lai- 1/ 2 cá piranha, một nửa Anaconda tiến công một đoàn làm phim trên vị trí gần cái tổ của nó khi trứng của cô đã bị móc túi.
em bảo cái tổ tồn tại
khoảng 50 phút sau, cái tổ được hoàn thành.
một ông cán bộ hưu trí có thể thỉnh thoảng kiểm tra tình trạng của cái tổ trứng gia đình.
Đó là một cái tổ.
Đây là 1 cái tổ.