CÓ BỔN PHẬN PHẢI in English translation

have a duty
có nghĩa vụ
có nhiệm vụ
có trách nhiệm
có bổn phận
có bổn phận phải
còn bổn phận
has a duty
có nghĩa vụ
có nhiệm vụ
có trách nhiệm
có bổn phận
có bổn phận phải
còn bổn phận

Examples of using Có bổn phận phải in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
các thành viên của Quốc hội“ có bổn phận phải hiểu nó.".
lot of attention and members of the parliament“have a duty to understand it.”.
Ông có bổn phận phải bảo đảm rằng giấc mơ này không trở thành cơn ác mộng về quyền riêng tư”.
You have an obligation, and it's up to you, to ensure that dream doesn't become a privacy nightmare.”.
Nền dân chủ đang bị tấn công, và tất cả chúng ta đều có bổn phận phải làm tất cả những gì thể- bất kể chúng ta ở đâu- để giải cứu nó.
Democracy is under attack, and we all have an obligation to do, what we can, to save it.
Là một nhà tư vấn kinh doanh, ông dạy người khác mà họ có bổn phận phải giữ đúng cam kết.
As a business consultant, he teaches other people that they have an obligation to keep their commitments.
Giữa thập niên 1970, các tổng giám đốc công ty không còn tin rằng họ có bổn phận phải hành động như những người bảo quản vô vị lợi của nền kinh tế quốc gia.
By the mid-1970s, chief executives had stopped believing that they had an obligation to act as disinterested stewards of the national economy.
ông Flynn“ có bổn phận phải xin phép để nhận tiền từ một chính phủ ngoại quốc.
Chaffetz said that Flynn"had an obligation to seek approval to take money from a foreign government.
Vì thế,“ gia đình, với tư cách là một định chế, trước bất cứ sự nhìn nhận nào của công quyền, và công quyền có bổn phận phải nhìn nhận gia đình”( 2202).
The family, therefore, as an“institution is prior to any recognition by public authority, which has an obligation to recognize it”(2202).
Chúng ta có bổn phận phải đem nó ra cho tất cả mọi người,
We have the duty to take it to all and, in particular,
Vì thế những cá nhân công dân có bổn phận phải vi phạm luật quốc gia để ngăn chặn những tội ác chống hòa bình và nhân bản xảy ra”.
Therefore individual citizens have the duty to violate domestic laws to prevent crimes against peace and humanity from occurring.'.
Vì thế các công dân riêng lẻ có bổn phận phải vi phạm các luật nội địa để ngăn chặn các sự phạm tội xảy ra nhằm chống lại hòa bình và nhân loại”.
Therefore individual citizens have the duty to violate domestic laws to prevent crimes against peace and humanity from occurring.'.
Chính quyền các nước có bổn phận phải bảo vệ,
State authorities are obligated to protect, and when necessary,
Nhưng việc thiếu sự đồng thuận làm suy giảm những luận cứ cho rằng chúng ta có bổn phận phải tuân thủ chính phủ, vì chúng ta đã bằng cách nào đó đã đồng ý với chính phủ hay vì chính phủ đại diện cho" ý chí của nhân dân.".
But the lack of consent does undercut arguments that we have a duty to obey the government because we have somehow agreed to it or because it represents the"will of the people.".
Như nhà báo, chúng tôi có bổn phận phải bảo vệ quyền tự do của cơ quan giám sát này bằng cách không hạ thấp phẩm giá nó trong những sử dụng phù phiếm hoặc khai thác nó cho lợi ích thương mại.
As journalists, we have an obligation to protect this watchdog freedom by not demeaning it in frivolous use or exploiting it for commercial gain.
Những ai phụng sự Thánh Tử của Mẹ, Chúa Giêsu Kitô trong những Giáo Hội của Người, có bổn phận phải chuẩn bị cho các linh hồn để họ xứng đáng bước vào Vương Quốc Thiên Đàng.
Those who serve my Son, Jesus Christ, in His Churches have a duty to prepare souls, so that they are fit to enter the Kingdom of Heaven.
Trong khi những người dùng Internet có bổn phận phải chọn lọc
While Internet users have a duty to be selective and self-disciplined,
Tôi tin rằng mọi công dân Mỹ- Gia Tô và phi GiaTô- đều có bổn phận phải nói lên vấn nạn Gia Tô,
I believe that every American-- Catholic and non-Catholic-- has a duty to speak on the Catholic question,
Cố gắng thực hành những giá trị Kitô giáo trong cuộc sống của chúng ta, những giá trị mà cha mẹ đã truyền lại cho chúng ta và chúng ta lại có bổn phận phải truyền lại cho con cái chúng ta.
Trying to implement in our lives these Christian values which our parents pass on to us and which we have a duty to pass to our children.
mỗi cá nhân có bổn phận phải viết chúc thư,
the individual has a duty to write a will
Nhưng tôi có bổn phận phải thừa nhận, và tôi đã làm như vậy mà không sự
But I had a duty to concede, and I did so without reluctance," said McCain,
Các Kitô hữu có bổn phận phải công bố Tin Mừng mà không loại trừ bất cứ ai,
Christians have the duty to announce it without excluding anyone, not as one imposing a new obligation, but rather as one sharing a joy,
Results: 70, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English