Examples of using Có thể cầu nguyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi là ai mà có thể cầu nguyện cho Ngài?
Làm thế nào có thể cầu nguyện theo ý Đức Chúa Trời?
Dâng linh hồn để Thầy có thể cầu nguyện trong con.
Làm sao có thể cầu nguyện luôn luôn được?
Ta có thể cầu nguyện bất cứ ở đâu,
Chúng ta chỉ có thể cầu nguyện với God.”.
Hoặc có thể cầu nguyện”.
Ta có thể cầu nguyện khi nào?
Ở đây cũng có thể cầu nguyện đấy.
Tôi có thể cầu nguyện để giảm cân.
Cô chỉ có thể cầu nguyện không phải trường hợp đó.
Và quý vị cũng có thể cầu nguyện ở ngay nhà mình”.
Dĩ nhiên ta có thể cầu nguyện với đôi mắt mở.
Chúng ta có thể cầu nguyện khi làm việc.
Giờ Cha có thể cầu nguyện cho chúng tôi rồi đó.
Hoặc có thể cầu nguyện”.
Tớ có thể cầu nguyện những lúc ổn
Nhân loại chỉ có thể cầu nguyện và cam chịu.
Giờ các vị chỉ có thể cầu nguyện cho bà ấy.