CÓ THỂ CỨ in English translation

can just
chỉ có thể
có thể vừa
cũng có thể
có thể đơn giản
có thể cứ
can go
có thể đi
có thể đến
có thể lên
có thể ra
có thể vào
có thể tiến
có thể tiếp tục
có thể tới
được đi
có thể quay
can keep
có thể giữ
có thể tiếp tục
có thể giúp
có thể khiến
có thể duy trì
có thể ngăn
vẫn có thể
có thể lưu
có thể nuôi
giữ được
could just
chỉ có thể
có thể vừa
cũng có thể
có thể đơn giản
có thể cứ

Examples of using Có thể cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
có thể cứ mù quáng.
You can stay blind.
Vâng Này em biết chứ chúng ta có thể cứ đi phía tây--.
Hey, you know, we, uh, Yeah. could just keep headin' east.
Vâng Này em biết chứ chúng ta có thể cứ đi phía tây--.
Hey, you know… we could just keep heading east.-Yeah.
Anh có thể cứ sang đó.
You could just go over there.
Ta có thể cứ mời anh ta đến đây.
Maybe just invite him back here.
Đây không phải là một cái gì đó chúng ta có thể cứ thế cho qua, như thể chỉ là một dấu mốc không đáng kể trong một mùa tranh cử đáng buồn.
It's not something that we can just sweep under the rug as just another disturbing footnote in a sad election season….
Cũng hệt như là trong nhà bạn, bạn có thể cứ tích chứa mọi thứ:
It is just like in your house you can go on accumulating things;
Tôi có thể cứ nghĩ đến 1,000 điều bị mất
Either I can just dwell on the 1,000 things I can't do
Con người có thể cứ sống một cách đần độn chỉ tới một chừng mực nào đó, rồi anh ta cũng phải nhận biết về điều mình đang làm cho chính mình.
Man can go on living stupidly only to a certain extent-- beyond that he has to become aware of what he is doing to himself.
Bàn chân của bạn có thể cứ nằm trên sàn,
Your feet can just stay on the floor, you don't need
Các anh có thể cứ theo dõi tôi tiếp đi, làm những gì các anh đang làm.
Y'all can keep following me around some more doing what you're doing.
Không trung tâm bạn có thể cứ làm những việc thường lệ trong cuộc sống của mình, nhưng bạn không bao giờ có thể mang tính sáng tạo.
Without a center you can go on doing routine things in your life, but you can never be creative.
Tôi có thể cứ nghĩ đến 1.000 điều bị mất
Either I can just dwell on the 1,000 things I can't do
có thể quay ngược cái chết, cô có thể cứ chiến cho dù chuyện gì xảy ra.
You can either roll over and die, you can keep fighting no matter what.
Nếu có thể cứ thế mà quên đi cuộc đời đầu tiên thì mọi chuyện đã dễ dàng biết bao.
If I could just forget my first life, it would be easy.
Cho nên một phần cảm thấy tốt- bạn có thể cứ ăn thật nhiều kem thoả thích- nhưng cha mẹ bạn bên trong cảm thấy giận;
So one part feels good-- you can go on eating as much ice cream as you want-- but your parent inside feels angry;
Đây không phải là một cái gì đó chúng ta có thể cứ thế cho qua, như thể chỉ là một dấu mốc không đáng kể trong một mùa tranh cử đáng buồn.
It's not something we can just sweep under the rug as just another disturbing footnote in a sad election season.”.
Cậu có thể cứ kéo dài sự sống của nó, Đúng thế. hoặc là rã ra bán đồng nát.
Yeah. You can keep prolonging its life, but it's really mostly machine at this point.
Mình có thể cứ lái xe đi,
I could just drive away,
Do đó tôi có thể cứ nói, bởi vì nó không bao giờ có thể được nói.
Hence I can go on speaking, because it can never be said.
Results: 128, Time: 0.0514

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English