Examples of using Cô cố gắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô cố gắng ngồi dậy một lần nữa, và lần này cô đã thành công.
Cô cố gắng gật đầu,
Cô cố gắng đừng trút thêm gánh nặng cho họ.
Tôi chỉ yêu cầu cô cố gắng. Hậu quả.
Cô cố gắng cứu mọi người!
Từ đó trở đi, cô cố gắng hết sức để chăm sóc Lain.
Cô cố gắng giải cứu mọi người!
Để thấy cô cố gắng giành được ta.
Cô cố gắng bình tĩnh.
Vậy nên cô cố gắng chứng tỏ mình chuyên tâm tận tụy ra sao?
Trong mơ, cô cố gắng sửa chữa gia đình mình.
Cô cố gắng giải cứu mọi người.
Cô cố gắng đưa tôi đến một tên khốn hay thứ gì đó?
Cô cố gắng thật đấy.
Cô cố gắng cứu mọi người!
Tôi chỉ yêu cầu cô cố gắng. Hậu quả.
Dù cô cố gắng thế nào.
Tôi muốn cô cố gắng để có được nó?
Đây là cách mà cô cố gắng thuyết phục Michael Corrigan trước khi anh ta treo cổ?
Nên cô cố gắng, và cố gắng. .