Examples of using Công việc của cô in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy công việc của cô là ngồi xuống, khơi gợi chủ đề nói chuyện.
Đừng như thế, 1 phần công việc của cô là đưa ra ý kiến.
Đó là công việc của cô, phải không? Được tốt thôi?
Công việc của cô là giúp tôi
Về cuộc sống riêng của cô, công việc của cô, sức khỏe của cô. .
tìm kiếm tốt là một phần công việc của cô.
Tôi không quan tâm công việc của cô.
Anh không biết gì về tài năng hay công việc của cô.
Bắt đầu giải thích chi tiết về công việc của cô.
Rồi bà hỏi Khuynh Diệp về công việc của cô.
Tôi rất tò mò về công việc của cô.
tôi làm công việc của cô.
Tôi rất tò mò về công việc của cô.
người thân không biết công việc của cô.
Tất cả mọi việc còn lại là công việc của cô.
Ngài ấy luôn ngưỡng mộ bởi công việc của cô.
Tôi là mọi thứ với công việc của cô.
Ồ- Cảm ơn chúa tôi đã cứu công việc của cô.
Bỏ cô lại với công việc của cô.
Chúng ta đã nói về công việc của cô.