CÔNG VIỆC CỦA NGÀI in English translation

his work
công việc của mình
tác phẩm của ông
tác phẩm của mình
công việc của anh ấy
làm việc của mình
công tác của ngài
việc của ông
việc của ngài
his job
công việc của mình
việc của mình
công việc của anh ấy
việc của ông
việc của anh ta
việc làm của mình
việc của hắn
việc ấy
việc của cậu ấy
his works
công việc của mình
tác phẩm của ông
tác phẩm của mình
công việc của anh ấy
làm việc của mình
công tác của ngài
việc của ông
việc của ngài
your business
doanh nghiệp của bạn
kinh doanh của bạn
kinh doanh của mình
công ty của bạn
công việc của bạn
công việc kinh doanh của bạn
việc kinh doanh
công việc của mình

Examples of using Công việc của ngài in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đức Chúa Trời thực hiện công việc của Ngài mà không cần sự tham gia của con người.
It is God doing His works without bringing in the participation of human beings.
Cuối cùng, ngài viết tông huấn này vì đó là công việc của ngài trong tư cách là Giáo hoàng- không chỉ vì ngài là một giáo hoàng“ dễ mến”.
And at the end he wrote his exhortation because he knows his job as pope- because he is not just a"nice" pope.
Ngài từng dùng sự thông sáng mà akhuyên dạy về tất cả các công việc của Ngài, và lối đi của Ngài ngay thẳng, và lộ trình của Ngài là bmột vòng tròn vĩnh cửu.
For he doth counsel in wisdom over all his works, and his paths are straight, and his course is one eternal round.
Chân sư là một nhà quản trị rất bận rộn và công việc của Ngài là lo cho cả thế gian.
The Master is a busy executive and His job is world direction.
Chúng ta có thể quan sát, vui mừng và tạ ơn Chúa khi ngắm nhìn công việc của Ngài và kinh ngạc.
We can observe, rejoice, and thank God as we contemplate His works and recapture the wonder.
Nếu Chúa không cho phép đau khổ đến với chúng ta, đó là công việc của Ngài.
God does not make us responsible for the end of all evil; that's his job.
Là một người Mẹ, Mẹ mong ước và cầu nguyện cho sự hiệp nhất giữa các con với Con của Mẹ và công việc của Ngài.
As a mother, I desire and pray for your unity with my Son and His works.
Về chính trị giáo hội, rất ít, vì nói chung, tôi không muốn can dự vào công việc của ngài và không muốn gây ảnh hưởng bất cứ cách nào đối với ngài..
On ecclesial politics very little, because I generally do not want to interfere in his job and I do not want to influence him in any way.
hằng làm công việc của Ngài.”.
the Father who abides in Me does His works.”.
Sê- la Hãy đến, xem các công việc của Đức Chúa Trời, Công việc của Ngài giữa loài người thật đáng sợ thay.
DayLight Scripture- Come and see God's deeds; his works for human beings are awesome.
Số lượng công việc của Ngài trong ba năm rưỡi trên đất
The amount of His work during three-and-a-half years on earth
Lạy Chúa, xin nhắc chúng con nhớ rằng hội thánh là công việc của NgàiNgài mang chúng con lại với nhau vì mục đích tốt lành của Ngài..
Lord, remind us that the church is Your work and You have brought us together for Your good purposes.
Vì thế công việc của Ngài mà ta phải thực hiện đối với anh chị em của mình là lắng nghe.
So it is His work that we do for our brothers and sisters when we learn.
Họ đang làm công việc của Ngài với tấm lòng vui vẻ,
They were doing the work of the Lord with a glad heart-loving God,
Tại sao nhiều người không còn tin nơi Chúa khi công việc của Ngài bày tỏ khắp mọi nơi( Thi Thiên 19: 1; 97: 6; Rô- ma 1: 20)?
Why would so many people stop believing in God when His handiwork is everywhere(Psalm 19:1; 97:6; Romans 1:20)?
Đức Thánh Cha đã cảm ơn Đức Hồng Y Piovanelli vì" công việc của ngài, chứng tá và lòng nhân hậu của ngài..
The Pope thanked Cardinal Piovanelli for“his work, his witness and his goodness.”.
Nhưng con biết rằng Ngài đang tiếp tục công việc của Ngài trong con và khi nhìn lại con sẽ thấy Ngài đang khiến con trưởng thành.
Yet I know that You are continuing Your work in me and as I look back I will see the growth You are producing.
Khi ấy công việc sẽ trở thành của Ngài và Đức Chúa Trời sẽ chăm sóc công việc của Ngài.
You take care of God's business, God will take care of your business.
Bằng cách kể ra những việc chính cần phải làm, chúng ta có thể phần nào ý niệm được phạm vi công việc của Ngài:-.
By enumerating the chief things to be done we may get some idea of the scope of His work.
Các tôi tớ chọn lọc của Thượng Đế phải được Thượng Đế kêu gọi để phục sự trong công việc của Ngài.
God's called or elect people are those selected by God to serve him in doing his work upon the earth.
Results: 239, Time: 0.0367

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English